越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)憲法(헌법)正文(정문)

越南語: (Hiến)(pháp)(nước)(Cộng)(hòa)()(hội)(chủ)(nghĩa)(Việt)(Nam)

()()[編輯]

𡨸()()[編輯]

  𱱇過𠇍𠦳𢆥歷史、人民越南勞動勤劬、創造、鬥爭英勇抵𥩯渃吧𡨺渃、㐌熏𤒘𢧚傳統𢞅渃、團結、仁義、堅強、不屈吧𡏦𥩯𢧚𡋂文獻越南。

  自𢆥1930、𨑜事領導𧵑黨共產越南由主席胡志明創立吧㷙鍊、人民些進行局鬥爭𥹰󠄁𨱽、𣹓艱苦、犧牲爲獨立、自由𧵑民族、爲幸福𧵑人民。革命𣎃𠔭成功、𣈜2𣎃9𢆥1945、主席胡志明讀宣言獨立、開生𠚢渃越南民主共和、𫢩羅共和社會主義越南。憑意志吧飭猛𧵑全民族、得事𢴇扡𧵑伴佊𨑗世界、人民些㐌掙戰勝偉大𥪝各局鬥爭解放民族、統一𡐙渃、保衛祖國吧𫜵義務國際、達得仍成就𫰅𡘯、固意義歷史𥪝工局𢷮㵋、迻𡐙渃𠫾𬨠主義社會。

  體制化綱領𡏦𥩯𡐙渃𥪝時期過度𬨠主義社會、繼承憲法𢆥1946、憲法𢆥1959、憲法𢆥1980吧憲法𢆥1992、人民越南𡏦𥩯、施行吧保衛憲法尼爲目標民𢀭、渃猛、民主、公平、文明。


國語(국어)()[編輯]

   Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù, sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng nước và giữ nước, đã hun đúc nên truyền thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cường, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam.

   Từ năm 1930, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện, Nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh lâu dài, đầy gian khổ, hy sinh vì độc lập, tự do của dân tộc, vì hạnh phúc của Nhân dân. Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bằng ý chí và sức mạnh của toàn dân tộc, được sự giúp đỡ của bạn bè trên thế giới, Nhân dân ta đã giành chiến thắng vĩ đại trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, đạt được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử trong công cuộc đổi mới, đưa đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

   Thể chế hóa Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, kế thừa Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp năm 1980 và Hiến pháp năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và bảo vệ Hiến pháp này vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.}}

韓國語(한국어)飜譯(번역)[編輯]

數千(수천) ()歷史(역사)를 통해, 越南(월남) 사람들은 熱心(열심)히, 創意的(창의적)으로 일했고, 나라를 建設(건설)하고 維持(유지)하기 위해 勇敢(용감)하게 싸웠으며, 愛國心(애국심), 連帶(연대), 人間性(인간성), 彈力性(탄력성), 忍耐心(인내심), ()하지 않고 越南(월남) 文化(문화)構築(구축)하는 傳統(전통)形成(형성)했다.

1930()부터, 胡志明(호지명) 大統領(대통령)設立(설립)하고 訓鍊(훈련)越南(월남) 共産黨(공산당)指導力(지도력) ()에, 우리 國民(국민)國家(국가)獨立(독립)自由(자유), 國民(국민)幸福(행복)을 위해 犧牲(희생)하는 길고 힘든 鬪爭(투쟁)遂行(수행)해 왔다. 8() 革命(혁명)成功的(성공적)이었고, 1945() 9() 2(), 胡志明(호지명) 大統領(대통령)獨立(독립) 宣言文(선언문)을 읽고, 現在(현재) 越南(월남) 社會主義(사회주의) 共和國(공화국)越南(월남) 民主(민주) 共和國(공화국)을 탄생시켰다. 全國(전국)意志(의지)와 힘으로, () 世界(세계) 親舊(친구)들의 도움으로, 우리 國民(국민)民族(민족) 解放(해방), 國家(국가) 統一(통일), ()() 防禦(방어)國際的(국제적) 義務(의무)를 위한 鬪爭(투쟁)에서 큰 勝利(승리)를 거두었으며, 革新(혁신)과 나라를 社會主義(사회주의)로 가져오는 데 歷史的(역사적) 重要性(중요성)을 지닌 偉大(위대)業績(업적)達成(달성)했다.

1946() 憲法(헌법), 1959() 憲法(헌법), 1980() 憲法(헌법) 및 1992() 憲法(헌법)을 물려받아 社會主義(사회주의)로의 過渡期(과도기)國家(국가)建設(건설)하기 위한 플랫폼을 制度化(제도화)하고, 越南(월남) 사람들은 富裕(부유)한 사람들, ()한 나라, 民主主義(민주주의), 正義(정의)文明(문명)目標(목표)를 위해 이 憲法(헌법)建設(건설), 施行(시행)保護(보호)한다.

():制度(제도)政治(정치)[編輯]

𡨸()()[編輯]

條1.

渃共和社會主義越南羅𠬠渃獨立、固主權、統一吧全捖領土、包𠁟𡐙連、海島、漨㴜吧漨𡗶。


條2.

1. 茹渃共和社會主義越南羅茹渃法權社會主義𧵑人民、由人民、爲人民。

2. 渃共和社會主義越南由人民𫜵主;悉𪥘󠄁權力茹渃屬𧗱人民𦓡𡋂磉羅聯盟𡧲階級工人貝階級農民吧隊伍智識。

3. 權力茹渃羅統一、固事分工、配合、檢詧𡧲各機關茹渃𥪝役寔現各權立法、行法、司法。


條3.

茹渃保擔吧發揮權𫜵主𧵑人民;公認、尊重、保衛吧保擔權𡥵𠊛、權公民;寔現目標民𢀭、渃猛、民主、公平、文明、𤗆𠊛固局𤯩𤋾𩛂、自由、幸福、固條件發展全面。


條4.

1. 黨共產越南-隊先鋒𧵑階級工人、同時羅隊先鋒𧵑人民勞動吧𧵑民族越南、代表忠誠利益𧵑階級工人、人民勞動吧𧵑𪥘󠄁民族、𥙩主義莫-黎𠲃吧思想胡志明𫜵𡋂磉思想、羅力量領導茹渃吧社會。

2. 黨共產越南𮇜抪密切貝人民、服務人民、𠹾事監察𧵑人民、𠹾責任𠓀人民𧗱仍決定𧵑𨉟。

3. 各組織𧵑黨吧黨員黨共產越南活動𥪝𣟂𥿍憲法吧法律。


條5.

1. 渃共和社會主義越南羅國家統一𧵑各民族共生𤯩𨑗𡐙渃越南。

2. 各民族平等、團結、尊重吧𢴇僥共發展;嚴禁𤗆行爲歧視、𢺹𥘶民族。

3. 言語國家羅㗂越。各民族固權用吶㗂、𡨸曰、𡨺𢷹本色民族、發揮風俗、習慣、傳統吧文化卒惵𧵑𨉟。

4. 茹渃寔現政策發展全面吧造條件抵各民族少數發揮內力、共發展貝𡐙渃。


條6.

人民寔現權力茹渃憑民主直接、憑民主代面通過國會、會同人民吧通過各機關恪𧵑茹渃。


條7.

1. 役保舉代表國會吧代表會同人民得進行蹺原則普通、平等、直接吧𠬃票𡫨。

2. 代表國會、代表會同人民被舉知或國會、會同人民罷任朞空𡀳稱當貝事信任𧵑人民。


條8.

1. 茹渃得組織吧活動蹺憲法吧法律、管理社會憑憲法吧法律、寔現原則集中民主。

2. 各機關茹渃、幹部、公職、員職沛尊重人民、盡瘁服務人民、聯繫𬘋䊼貝人民、𢠯𦖑意見吧𠹾事監察𧵑人民;堅決鬥爭𢶢貪冗、浪費吧𤗆表現官僚、赫奕、𨷯權。


條9.

1. 𩈘陣祖國越南羅組織聯盟政治、聯合自願𧵑組織政治、各組織政治-社會、組織社會吧各個人標表𥪝各階級、層笠社會、民族、宗教、𠊛越南定居於渃外。

𩈘陣祖國越南羅基礎政治𧵑政權人民;代面、保衛權吧利益合法、正當𧵑人民;集合、發揮飭猛大團結全民族、寔現民主、增強同順社會;監察、反辯社會;參加𡏦𥩯黨、茹渃、活動對外人民𢵰份𡏦𥩯吧保衛祖國。

2. 工團越南、會農民越南、團青年共產胡志明、會聯合婦女越南、會舊戰兵越南羅各組織政治-社會得成立𨑗基礎自願、代面吧保衛權、利益合法、正當𧵑成員、會員組織𨉟;共各組織成員恪𧵑𩈘陣配合吧統一行動𥪝𩈘陣祖國越南。

3. 𩈘陣祖國越南、各組織成員𧵑𩈘陣吧各組織社會恪活動𥪝𣟂𥿍憲法吧法律。茹渃造條件抵𩈘陣祖國越南各組織成員𧵑𩈘陣吧各組織社會恪活動。


條10.

工團越南羅組織政治-社會𧵑階級工人吧𧵑𠊛勞動得成立𨑗基礎自願、代面朱𠊛勞動、𢟙𢥈吧保衛權、利益合法、正當𧵑𠊛勞動;參加管理茹渃、管理經濟-社會;參加檢查、清查、監察活動𧵑機關茹渃、組織、單位、營業𧗱仍問題連關𦤾權、義務𧵑𠊛勞動;宣傳、運動𠊛勞動學習、㨢高程度、技能藝業、執行法律、𡏦𥩯吧保衛祖國。


條11.

1. 祖國越南羅𤍌󠄁靈、不可侵犯。

2. 𤗆行爲𢶢徠獨立、主權、統一吧全捖領土、𢶢徠事業𡏦𥩯吧保衛祖國調被嚴治。


條12.

渃共和社會主義越南寔現一貫塘𡓃對外獨立、自主、和平、友誼、合作吧發展;多方化、多樣化關係、主動吧積極會入、合作國際𨑗基礎尊重獨立、主權吧全捖領土、空干涉𠓨工役內部𧵑僥、平等、共固利;遵守憲章聯合國吧條約國際𦓡共和社會主義越南羅成員;羅伴、對作信𢚁吧成員固責任𥪝共同國際爲利益國家、民族、𢵰份𠓨事業和平、獨立民族、民主吧進步社會𨑗世界。


條13.

1. 國旗渃共和社會主義越南形𡨸日、朝𢌌憑𠄩份𠀧朝𨱽、𡋂𧹻、於𡧲固𡾵𣇟鐄𠄼𦑃。

2. 國徽渃共和社會主義越南形圇、𡋂𧹻、於𡧲固𡾵𣇟鐄𠄼𦑃、衝𨒺固葻穭、於𨑜固姅餅車𪘵吧𣳔𡨸共和社會主義越南。

3. 國歌渃共和社會主義越南羅樂吧𠳒𧵑排進軍歌。

4. 國慶渃共和社會主義越南羅𣈜宣言獨立2𣎃9𢆥1945。

5. 首都渃共和社會主義越南羅河內。


國語(국어)()[編輯]

Điều 1.

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.


Điều 2.

1. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.

2. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

3. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.


Điều 3.

Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân; công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền công dân; thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện.


Điều 4.

1. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.

2. Đảng Cộng sản Việt Nam gắn bó mật thiết với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước Nhân dân về những quyết định của mình.

3. Các tổ chức của Đảng và đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.


Điều 5.

1. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.

2. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển; nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.

3. Ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của mình.

4. Nhà nước thực hiện chính sách phát triển toàn diện và tạo điều kiện để các dân tộc thiểu số phát huy nội lực, cùng phát triển với đất nước.


Điều 6.

Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.


Điều 7.

1. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.

2. Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân.


Điều 8.

1. Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ.

2. Các cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức phải tôn trọng Nhân dân, tận tụy phục vụ Nhân dân, liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của Nhân dân; kiên quyết đấu tranh chống tham nhũng, lãng phí và mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền.


Điều 9.

1. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân; tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, thực hiện dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội; giám sát, phản biện xã hội; tham gia xây dựng Đảng, Nhà nước, hoạt động đối ngoại nhân dân góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Công đoàn Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt Nam là các tổ chức chính trị - xã hội được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của thành viên, hội viên tổ chức mình; cùng các tổ chức thành viên khác của Mặt trận phối hợp và thống nhất hành động trong Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật. Nhà nước tạo điều kiện để Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động.


Điều 10.

Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động; tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội; tham gia kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vụ của người lao động; tuyên truyền, vận động người lao động học tập, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


Điều 11.

1. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.

2. Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị.


Điều 12. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ, chủ động và tích cực hội nhập, hợp tác quốc tế trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, bình đẳng, cùng có lợi; tuân thủ Hiến chương Liên hợp quốc và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; là bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế vì lợi ích quốc gia, dân tộc, góp phần vào sự nghiệp hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội trên thế giới.


Điều 13.

1. Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.

2. Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

3. Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhạc và lời của bài Tiến quân ca.

4. Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ngày Tuyên ngôn độc lập 2 tháng 9 năm 1945.

5. Thủ đô nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Hà Nội.

韓國語(한국어)飜譯(번역)[編輯]

()1().

越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)陸地(육지), 섬, 바다 및 領空(영공)包含(포함)獨立的(독립적)이고 主權的(주권적)이며 統一(통일)領土(영토) 國家(국가)이다.

()2()

1. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국) 國家(국가)人民(인민)()해, 人民(인민)()해, 人民(인민)을 위한 社會主義(사회주의) 法治(법치) 國家(국가)이다.

2. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)人民(인민)所有(소유)하고 있다; 모든 國家(국가) 權力(권력)人民(인민)에게 ()하며, 그 基礎(기초)勞動階級(노동계급)農民(농민)知識人(지식인) 사이의 同盟(동맹)이다.

3. 國家(국가) 權力(권력)立法(입법), 行政(행정)司法(사법) 權限(권한)行使(행사)하는 () 機關(기관) ()割當(할당), 調整(조정)統制(통제)와 함께 統一(통일)된다.

()3()

國家(국가)人民(인민)支配權(지배권)保障(보장)하고 促進(촉진)한다; 人權(인권)市民權(시민권)認定(인정)하고, 尊重(존중)하고, 保護(보호)하고, 保障(보장)한다; 富裕(부유)한 사람들, ()한 나라, 民主主義(민주주의), 正義(정의), 文明(문명)目標(목표)實現(실현)하고, 모든 사람은 繁榮(번영)하고, 自由(자유)롭고, 幸福(행복)한 삶과 包括的(포괄적)開發(개발) 條件(조건)을 가지고 있다.

()4().

1. 越南(월남) 共産黨(공산당) - 勞動階級(노동계급)前衛(전위), 勞動者(노동자)越南(월남) 民族(민족)前衛(전위), 勞動階級(노동계급), 勞動者(노동자), 國家(국가) 全體(전체)利益(이익)을 충성스럽게 代表(대표)하며, 마르크스주의 - 레닌주의와 호치민의 思想(사상)을 이데올로기() 基礎(기초)로, 國家(국가)社會(사회)先導的(선도적)인 힘으로 삼았다.

2. 越南(월남) 共産黨(공산당)國民(국민)密接(밀접)關聯(관련)이 있고, 國民(국민)에게 奉仕(봉사)하며, 國民(국민)監督(감독) ()에 있으며, 그 決定(결정)()國民(국민)에게 責任(책임)이 있다.

3. ()組織(조직)越南(월남) 共産黨(공산당)構成員(구성원)들은 憲法(헌법)法律(법률)의 틀 안에서 運營(운영)된다.

()5().

1. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)越南(월남)에 사는 사람들의 統一(통일)된 나라이다.

2. 民族(민족) 集團(집단)平等(평등)하고, 團結(단결)하고, 尊重(존중)하며, 서로의 發展(발전)을 돕는다; 國家(국가)의 모든 差別(차별)分裂(분열) 行爲(행위)禁止(금지)한다.

3. 國語(국어)越南語(월남어)이다. 民族(민족) 集團(집단)은 그들의 言語(언어)와 글을 使用(사용)하고, 國家(국가) 正體性(정체성)保存(보존)하고, 그들의 좋은 慣習(관습), 慣習(관습), 傳統(전통)文化(문화)弘報(홍보)權利(권리)가 있다.

4. 國歌(국가)包括的(포괄적)開發(개발) 政策(정책)施行(시행)하고 少數(소수) 民族(민족)內部(내부) 資源(자원)促進(촉진)하고 國家(국가)와 함께 發展(발전)할 수 있는 條件(조건)造成(조성)한다.

()6().

사람들은 直接(직접) 民主主義(민주주의), 國會(국회), 人民委員(인민위원)() 및 다른 國家(국가) 機關(기관)을 통해 代議(대의) 民主主義(민주주의)를 통해 國家(국가) 權力(권력)行使(행사)한다.

()7().

1. 國會(국회) 代議員(대의원)人民委員(인민위원)() 代議員(대의원) 選擧(선거)普遍的(보편적), 平等(평등), 直接(직접)()() 投票(투표)原則(원칙)에 따라 遂行(수행)된다.

2. 國會(국회) 代議員(대의원), 人民(인민)議會(의회) 代議員(대의원)은 더 以上(이상) 國民(국민)信賴(신뢰)를 받을 價値(가치)가 없을 때 有權者(유권자)國會(국회)人民(인민)議會(의회)()解任(해임)된다.

()8().

1. 國家(국가)憲法(헌법)法律(법률)에 따라 組織(조직)되고 運營(운영)되며, 憲法(헌법)法律(법률)에 따라 社會(사회)管理(관리)하며, 民主的(민주적) 中央(중앙) 集中化(집중화)原則(원칙)施行(시행)한다.

2. 國家(국가) 機關(기관), 公務員(공무원), 公務員(공무원)公務員(공무원)國民(국민)尊重(존중)하고, 國民(국민)에게 奉仕(봉사)하고, 國民(국민)緊密(긴밀)接觸(접촉)하고, 意見(의견)에 귀를 기울이고, 國民(국민)監督(감독) ()에; 腐敗(부패), 浪費(낭비)官僚主義(관료주의), 傲慢(오만)함 및 權威(권위)의 모든 表現(표현)斷乎(단호)하게 맞서 싸워야 한다.

()9().

1. 越南(월남) 祖國(조국) 戰線(전선)政治(정치) 聯合(연합) 組織(조직), 政治(정치) 團體(단체), 社會(사회) 政治(정치) 團體(단체), 社會(사회) 團體(단체)階級(계급), 社會(사회) 階級(계급), 民族(민족) 集團(집단), 宗敎(종교)海外(해외)居住(거주)하는 越南(월남)()典型的(전형적)個人(개인)自發的(자발적)聯合(연합)이다.

越南(월남) 祖國(조국) 戰線(전선)人民(인민) 政府(정부)政治的(정치적) 基礎(기초)이다; 國民(국민)合法的(합법적)이고 合法的(합법적)權利(권리)利益(이익)代表(대표)하고 保護(보호)한다; 國家(국가) 團結(단결)偉大(위대)한 힘을 모으고 促進(촉진)하고, 民主主義(민주주의)具現(구현)하고, 社會的(사회적) 合意(합의)强化(강화)한다; 社會(사회)를 모니터링하고 批判(비판)한다; (), 國家(국가), 人民(인민)對外(대외) 活動(활동)祖國(조국)建設(건설)하고 保護(보호)하는 데 寄與(기여)한다.

2. 越南(월남) 勞動組合(노동조합), 越南(월남) 農民(농민) 協會(협회), 호치민 共産主義(공산주의) 靑少年(청소년) 聯合(연합), 越南(월남) 女性(여성) 聯合(연합), 越南(월남) 參戰(참전) 勇士(용사) 協會(협회)自發的(자발적)으로 設立(설립)社會(사회) 政治(정치) 團體(단체)로, 會員(회원)組織(조직) 構成員(구성원)合法的(합법적)이고 合法的(합법적)權利(권리)利益(이익)代表(대표)하고 保護(보호)합니다. 그리고 越南(월남) 祖國(조국) 戰線(전선)에서 行動(행동)調整(조정)하고 統合(통합)하기 위한 戰線(전선)의 다른 會員(회원) 組織(조직).

3. 越南(월남) 祖國(조국) 戰線(전선), 戰線(전선)會員(회원) 團體(단체)其他(기타) 社會(사회) 團體(단체)憲法(헌법)()의 틀 ()에서 運營(운영)된다. 國歌(국가)越南(월남) 祖國(조국) 戰線(전선), 戰線(전선)會員(회원) 組織(조직)其他(기타) 社會(사회) 團體(단체)運營(운영)될 수 있는 條件(조건)造成(조성)한다.

()10()

越南(월남) 勞動組合(노동조합)自發的(자발적)으로 設立(설립)勞動階級(노동계급)勤勞者(근로자)社會(사회)政治的(정치적) 組織(조직)으로, 職員(직원)代表(대표)하고, 職員(직원)合法的(합법적)이고 合法的(합법적)權利(권리)利益(이익)을 돌보고 保護(보호)하며, 國家(국가) 管理(관리), 社會(사회) 經濟的(경제적) 管理(관리)參與(참여)하며, 職員(직원)權利(권리)義務(의무)關聯(관련)問題(문제)()國家(국가) 機關(기관), 組織(조직), 單位(단위)企業(기업)活動(활동)()檢査(검사), 檢査(검사)監督(감독)參與(참여)한다. 勞動者(노동자)들을 傳播(전파)하고 動員(동원)하여 工夫(공부)하고, 資格(자격)專門(전문) 技術(기술)向上(향상)시키고, ()遵守(준수)하고, 祖國(조국)建設(건설)하고 防禦(방어)한다.

()11().

1. 越南(월남) ()()神聖(신성)하고 不可解(불가해)하다.

2. 國家(국가) 建設(건설)防衛(방위)原因(원인)()獨立(독립), 主權(주권), 統一(통일)領土(영토) 保全(보전)反對(반대)하는 모든 行爲(행위)深刻(심각)하게 取扱(취급)된다.

()12().

越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)獨立(독립), 自律性(자율성), 平和(평화), 友情(우정), 協力(협력)發展(발전)外交(외교) 政策(정책)一貫(일관)되게 施行(시행)한다; 多子(다자)(), 關係(관계)多樣化(다양화), 積極的(적극적)이고 積極的(적극적)統合(통합), 獨立(독립), 主權(주권)領土(영토) 保全(보전)()尊重(존중), 서로의 內政(내정)()()干涉(간섭), 平等(평등)相互(상호) 利益(이익)에 기초한 國際(국제) 協力(협력); 유엔 憲章(헌장)越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)이라는 國際(국제) 條約(조약)遵守(준수)한다. 會員(회원); 國家(국가)利益(이익)을 위한 國際(국제) 社會(사회)親舊(친구), 信賴(신뢰)할 수 있는 파트너 및 責任(책임) 있는 會員(회원)이며, 世界(세계)平和(평화), 國家(국가) 獨立(독립), 民主主義(민주주의)社會的(사회적) 進步(진보)寄與(기여)합니다.

()13().

1. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)國旗(국기)直四角形(직사각형)이며, 너비가 3()의 2이며, 빨간() 背景(배경)이 있고, 中央(중앙)에 다섯 뾰족한 노란() 별이 있다.

2. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)國家(국가) 象徵(상징)은 둥글고, 빨간() 背景(배경), 中央(중앙)에 다섯 뾰족한 노란() 별, 쌀 꽃, () 이빨 바퀴, 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)의 말로 둘러싸여 있다.

3. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)國家(국가)는 티엔 콴 노래의 音樂(음악)歌辭(가사)이다.

4. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)國慶日(국경일)은 1945() 9() 2() 獨立宣言(독립선언)의 날이다.

5. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)首都(수도)()()이다.

():人權(인권), 基本(기본)권 및 人民(인민)義務(의무)[編輯]

𡨸()()[編輯]


條14.

1. 於渃共和社會主義越南、各權𡥵𠊛、權公民𧗱政治、民事、經濟、文化、社會得公認、尊重、保衛、保擔蹺憲法吧法律。

2. 權𡥵𠊛、權公民只固體被限制蹺規定𧵑律𥪝場合懃切爲理由國防、安寧國家、秩自、安全社會、道德社會、飭劸𧵑共同。


條15.

1. 權公民空剒𢴐義務公民。

2. 每𠊛固義務尊重權𧵑𠊛恪。

3. 公民固責任寔現義務對貝家渃吧社會。

4. 役寔現權𡥵𠊛、權公民空得侵犯利益國家、民族、權吧利益合法𧵑𠊛恪。


條16.

1. 每𠊛調平等𠓀法律。

2. 空埃被分別對處𥪝𠁀𤯨政治、民事、經濟、文化、社會。


條17.

1. 公民渃共和社會主義越南羅𠊛固國籍越南。

2. 公民越南空體被逐出、交納朱家渃恪。

3. 公民越南於渃外得家渃共和社會主義越南保護。


條18.

1. 𠊛越南定居於渃外羅部分空𫀥𢴐𧵑共同民族越南。

2. 家渃共和社會主義越南勸激吧造條件底𠊛越南定居於渃外𡨺𢷹吧發揮本色文化民族越南、𡨺關係𮇜抪貝家庭吧悁鄉、合分𡏦𥩯悁郷、𡐙渃。


條19.

每𠊛固權𤯨。性命𡥵𠊛得法律保護。空埃被削奪性命債律。


條20.

1. 每𠊛固權不可侵犯𧗱身體、得法律保護𧗱飭劸、名譽吧人品:空被查訊、暴力、追逼、辱刑咍不期形式對處芇恪侵犯身體、飭劸、觸犯名譽、人品。

2. 空埃被扒𡀮空固決定𧵑座案人民、決定或批准𧵑院檢察人民、除場合犯罪果喪。役扒、監、𡨺𠊛由律定。

3. 每𠊛固權獻膜、部分機體𠊛吧獻𩩬蹺規定𧵑律。役試驗醫學、藥學、科學咍不期形式試驗芇恪𨑗機體𠊛沛固事同意𧵑𠊛得試驗。


條21.

1. 每𠊛固權不可侵犯𧗱𠁀𤯨𥢆私、秘密個人吧秘密家庭:固權保衛名譽、威信𧵑𨉟。

通信𧗱𠁀𤯨𥢆私、秘密個人、秘密家庭得法律保擔安全。

2. 每𠊛固權秘密書信、電話、電信吧各形式𢭂𢷮通信𥢆私恪。 空埃得剝𢲫、檢詧、收𡨺債律書信、電話、電信吧各形式𢭂𢷮通信𥢆私𧵑𠊛恪。


條22.

1. 公民固權固坭於合法。

2. 每𠊛固權不可侵犯𧗱𡊲於。空埃得自意𠓨𡊲於𧵑𠊛恪𡀮空得𠊛妬同意。

3. 役勘察𡊲於由律定。


條23.

公民固權自由𠫾吏吧居住於𥪝渃、固權𠚢渃外吧自渃外𧗱渃。役寔現各權尼由法律規定。


條24.

1. 每𠊛固權自由信仰、宗教、蹺或空蹺𠬠宗教芇。各宗教平等𠓀法律。

2. 家渃尊重吧保護權自由信仰、宗教。

3. 空埃得侵犯自由信仰、宗教或利用信仰、宗教抵違犯法律。 條25.

公民固權自由言論、自由報誌、接近通信、會合、立會、表情。役寔現各權尼由法律規定。


條26.

1. 公民男、女平等𧗱每𩈘。家渃固政策保擔權吧機會平等界。

2. 家渃、社會吧家庭造條件抵婦女發展全面、發揮𦢳𠻀𧵑𨉟𥪝社會。

3. 嚴禁分別對處𧗱界。


條27.

公民𨇜𨑮𠔭歲𧿨𬨠固權保舉吧𨇜𠄩𨑮𠬠歲𧿨𬨠固權應舉𠓨國會、會同人民。役寔現各權尼由律定。


條28.

1. 公民固權參加管理家渃吧社會、參加討論吧建議貝機關家渃𧗱各問題𧵑基礎、地方吧𪥘󠄁渃。

2. 家渃造條件抵公民參加管理家渃吧社會:公開、明白𥪝役接認、返回意見、建議𧵑公民。


條29.

公民𨇜𨑮𠔭歲𧿨𬨠固權表決期家渃組織徵求意民。


條30.

1. 每𠊛固權叫奈 、訴告貝機關、組織、個人固審權𧗱仍役𫜵債法律𧵑機關、組織、個人。

2. 機關、組織、個人固審權沛接認、解決叫奈 、訴告。𠊛被實害固權得賠償𧗱物質、精神吧復回名譽蹺規定𧵑法律。

3. 嚴禁役呂讎𠊛叫奈 、訴告或利用權叫奈 、訴告抵誣控、誣告𫜵害𠊛恪。


條31.

1. 𠊛被𦄾罪得䁛羅空固罪朱𦤾期得證明蹺程序律定吧固本案結罪𧵑座案㐌固效力法律。

2. 𠊛被𦄾罪沛得座案察處及時𥪝時限律定、公平、公開。場合察處𡫨蹺規定𧵑律時役宣案沛得公開。

3. 空埃被結案𠄩吝爲𠬠罪犯。

4. 𠊛被扒、暫𡨺、暫監、起訴、調查、追訴、察處固權自刨𢵻、侞律師或𠊛恪刨𢵻。

5. 𠊛被扒、暫𡨺、暫監、起訴、調查、追訴、察處、施行案債法律固權得賠償實害𧗱物質、精神吧復回名譽。𠊛爲犯法律𥪝役扒、監、𡨺、起訴、調查、追訴、察處、施行案㧡實害朱𠊛恪沛被處理蹺法律。


條32.

1. 每𠊛固權所有𧗱收入合法、𧵑改抵𠯼、家於、資料生活、資料產出、分本合𥪝營業或𥪝各組織經濟恪。

2. 權所有資人吧權承繼得法律保護。

3. 場合實懃切爲理由國防、安寧或爲利益國家、情狀懇急、防、𢶢天災、家渃徵𧷸或徵用固賠償財產𧵑組織、個人蹺價市場。


條33.

每𠊛固權自由經營𥪝仍梗藝𦓡法律空禁。


條34.

公民固權得保擔安生社會。


條35.

1. 公民固權𫜵役、攎撰藝業、役𫜵吧坭𫜵役。

2. 𠊛𫜵公𩛖糧得保擔各條件𫜵役公平、安全:得享糧、制度儗儀。

3. 嚴禁分別對處、強逼勞動、使用人工𨑜度歲勞動最少。


條36.

1. 男、女固權結婚、離婚。婚姻蹺原則自願、進步、𠬠𡞕𠬠重、𡞕重平等、尊重吝僥。

2. 家渃保護婚姻吧家庭、保護權利𧵑𠊛媄吧𥘷㛪。


條37.

1. 𥘷㛪得家渃、家庭吧社會保衛、𢤝搠吧敎育:得參加𠓨各問題𧗱𥘷㛪。嚴禁侵害、行下、虐待、𠬃默、濫用、剝𢯰飭勞動吧仍行爲恪違犯權𥘷㛪。

2. 青年得家渃、家庭吧社會造條件學習、勞動、解智、發展體力、智慧、培養道德、傳統民族、意識公民:𠫾投𥪝公局勞動創造吧保衛祖國。

3. 𠊛高歲得家渃、家庭吧社會尊重、𢤝搠吧發揮𦢳𠻀𥪝事業𡏦𥩯吧保衛祖國。


條38.

1. 每𠊛固權得保衛、𢤝搠飭劸、平等𥪝役使用各役務醫濟吧固義務寔現各規定𧗱防病、勘病、𢵻病。

2. 嚴禁各行爲𠴓唑局𤯨、飭劸𧵑𠊛恪吧共同。


條39.

公民固權吧義務學習。


條40.

每𠊛固權硏究科學吧工藝、創造文學、藝術吧受享利益自各活動妬。


條41.

每𠊛固權享受吧接近各價値文化、參加𠓨𠁀𤯨文化、使用各基礎文化。


條42.

公民固權確定民族𧵑𨉟、使用言語媄𤯰、攎撰言語交接。


條43.

每𠊛固權得𤯨𥪝媒場𥪝𫅜吧固義務保衛媒場。


條44.

公民固義務忠誠貝祖國。叛背祖國羅罪𥘀一。


條45.

1.保衛祖國羅義務𪬮靈吧權高貴𧵑公民。

2.公民沛寔現義務軍事吧參加𡏦𥩯𡋂國防全民。


條46.

公民固義務遵蹺憲法吧法律:參加保衛安寧國家、秩序、安全社會吧執行仍規則生活公共。


條47.

每𠊛固義務納稅蹺律定。


條48.

𠊛渃外居住於越南沛遵蹺憲法吧法律越南:得保護性命、財產吧各權、利益正當蹺法律越南。


條49.

𠊛渃外鬥爭爲自由吧獨立民族、爲主義社會、民主吧和平或爲事業科學𦓡被逼害時得家渃共和社會主義越南䀡察朱居住。


國語(국어)()[編輯]

Điều 14.

1. Ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.

2. Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.


Điều 15.

1. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.

2. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác.

3. Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội.

4. Việc thực hiện quyền con người, quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.


Điều 16.

1. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

2. Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội.


Điều 17.

1. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam.

2. Công dân Việt Nam không thể bị trục xuất, giao nộp cho nhà nước khác.

3. Công dân Việt Nam ở nước ngoài được Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo hộ.


Điều 18.

1. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài là bộ phận không tách rời của cộng đồng dân tộc Việt Nam.

2. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khuyến khích và tạo điều kiện để người Việt Nam định cư ở nước ngoài giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam, giữ quan hệ gắn bó với gia đình và quê hương, góp phần xây dựng quê hương, đất nước.


Điều 19.

Mọi người có quyền sống. Tính mạng con người được pháp luật bảo hộ. Không ai bị tước đoạt tính mạng trái luật.


Điều 20.

1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm: không bị tra tấn, bạo lực, truy bức, nhục hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe, xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

2. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Việc bắt, giam, giữ người do luật định.

3. Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiến xác theo quy định của luật. Việc thử nghiệm y học, dược học, khoa học hay bất kỳ hình thức thử nghiệm nào khác trên cơ thể người phải có sự đồng ý của người được thử nghiệm.


Điều 21.

1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình: có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình.

Thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình được pháp luật bảo đảm an toàn.

2. Mọi người có quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác.

Không ai được bóc mở, kiểm soát, thu giữ trái luật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư của người khác.


Điều 22.

1. Công dân có quyền có nơi ở hợp pháp.

2. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý.

3. Việc khám xét chỗ ở do luật định.


Điều 23.

Công dân có quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và từ nước ngoài về nước. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định.


Điều 24.

1. Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.

2. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

3. Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật.


Điều 25.

Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định.


Điều 26.

1. Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt. Nhà nước có chính sách bảo đảm quyền và cơ hội bình đẳng giới.

2. Nhà nước, xã hội và gia đình tạo điều kiện để phụ nữ phát triển toàn diện, phát huy vai trò của mình trong xã hội.

3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới.


Điều 27.

Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện các quyền này do luật định.


Điều 28.

1. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận và kiến nghị với cơ quan nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước.

2. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lý nhà nước và xã hội: công khai, minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân.


Điều 29.

Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.


Điều 30.

1. Mọi người có quyền khiếu nại, tố cáo với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo. Người bị thiệt hại có quyền được bồi thường về vật chất, tinh thần và phục hồi danh dự theo quy định của pháp luật.

3. Nghiêm cấm việc trả thù người khiếu nại, tố cáo hoặc lợi dụng quyền khiếu nại, tố cáo để vu khống, vu cáo làm hại người khác.


Điều 31.

1. Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.

2. Người bị buộc tội phải được Tòa án xét xử kịp thời trong thời hạn luật định, công bằng, công khai. Trường hợp xét xử kín theo quy định của luật thì việc tuyên án phải được công khai.

3. Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm.

4. Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử có quyền tự bào chữa, nhờ luật sư hoặc người khác bào chữa.

5. Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án trái pháp luật có quyền được bồi thường thiệt hại về vật chất, tinh thần và phục hồi danh dự. Người vi phạm pháp luật trong việc bắt, giam, giữ, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án gây thiệt hại cho người khác phải bị xử lý theo pháp luật.


Điều 32.

1. Mọi người có quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp, của cải để dành, nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh nghiệp hoặc trong các tổ chức kinh tế khác.

2. Quyền sở hữu tư nhân và quyền thừa kế được pháp luật bảo hộ.

3. Trường hợp thật cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh hoặc vì lợi ích quốc gia, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai, Nhà nước trưng mua hoặc trưng dụng có bồi thường tài sản của tổ chức, cá nhân theo giá thị trường.


Điều 33.

Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.


Điều 34.

Công dân có quyền được bảo đảm an sinh xã hội.


Điều 35.

1. Công dân có quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc.

2. Người làm công ăn lương được bảo đảm các điều kiện làm việc công bằng, an toàn: được hưởng lương, chế độ nghỉ ngơi.

3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động, sử dụng nhân công dưới độ tuổi lao động tối thiểu.


Điều 36.

1. Nam, nữ có quyền kết hôn, ly hôn. Hôn nhân theo nguyên tắc tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.

2. Nhà nước bảo hộ hôn nhân và gia đình, bảo hộ quyền lợi của người mẹ và trẻ em.


Điều 37.

1. Trẻ em được Nhà nước, gia đình và xã hội bảo vệ, chăm sóc và giáo dục: được tham gia vào các vấn đề về trẻ em. Nghiêm cấm xâm hại, hành hạ, ngược đãi, bỏ mặc, lạm dụng, bóc lột sức lao động và những hành vi khác vi phạm quyền trẻ em.

2. Thanh niên được Nhà nước, gia đình và xã hội tạo điều kiện học tập, lao động, giải trí, phát triển thể lực, trí tuệ, bồi dưỡng đạo đức, truyền thống dân tộc, ý thức công dân: đi đầu trong công cuộc lao động sáng tạo và bảo vệ Tổ quốc.

3. Người cao tuổi được Nhà nước, gia đình và xã hội tôn trọng, chăm sóc và phát huy vai trò trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


Điều 38.

1. Mọi người có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình đẳng trong việc sử dụng các dịch vụ y tế và có nghĩa vụ thực hiện các quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.

2. Nghiêm cấm các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe của người khác và cộng đồng.


Điều 39.

Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập.


Điều 40.

Mọi người có quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn học, nghệ thuật và thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động đó.


Điều 41.

Mọi người có quyền hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa, tham gia vào đời sống văn hóa, sử dụng các cơ sở văn hóa.


Điều 42.

Công dân có quyền xác định dân tộc của mình, sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ, lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp.


Điều 43.

Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường.


Điều 44.

Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc.

Phản bội Tổ quốc là tội nặng nhất.


Điều 45.

1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân. 2. Công dân phải thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân.


Điều 46.

Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật: tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng.


Điều 47.

Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo luật định.


Điều 48.

Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam phải tuân theo Hiến pháp và pháp luật Việt Nam: được bảo hộ tính mạng, tài sản và các quyền, lợi ích chính đáng theo pháp luật Việt Nam.


Điều 49.

Người nước ngoài đấu tranh vì tự do và độc lập dân tộc, vì chủ nghĩa xã hội, dân chủ và hòa bình hoặc vì sự nghiệp khoa học mà bị bức hại thì được Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xem xét cho cư trú.

韓國語(한국어)飜譯(번역)[編輯]

()14().

1. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)에서는 憲法(헌법)()에 따라 人權(인권), 政治的(정치적), 市民的(시민적), 經濟的(경제적), 文化的(문화적), 社會的(사회적) 權利(권리)認定(인정)되고, 尊重(존중)되고, 保護(보호)되고 保障(보장)된다.

2. 人權(인권)市民權(시민권)國防(국방), 國家(국가) 安保(안보), 社會(사회) 秩序(질서), 安全(안전), 社會(사회) 倫理(윤리), 公衆(공중) 保健(보건)理由(이유)必要(필요)境遇(경우)에만 ()()規定(규정)境遇(경우)에만 制限(제한)될 수 있다.

()15()

1. 市民權(시민권)市民(시민)義務(의무)分離(분리)되어 있지 않다.

2. 모든 사람은 다른 사람들의 權利(권리)尊重(존중)義務(의무)가 있다.

3. 市民(시민)들은 國家(국가)社會(사회)()義務(의무)履行(이행)責任(책임)이 있다.

4. 人權(인권)市民權(시민권)行事(행사)他人(타인)國家的(국가적), 國家的(국가적), 合法的(합법적)權利(권리)利益(이익)侵害(침해)해서는 안 된다.

()16().

1. 모든 사람은 () 앞에서 平等(평등)하다.

2. 아무도 政治的(정치적), 市民的(시민적), 經濟的(경제적), 文化的(문화적), 社會的(사회적) 삶에서 差別(차별)을 받지 않는다.

()17().

1. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)市民(시민)들은 越南(월남) 國籍(국적)을 가진 사람들이다.

2. 越南(월남) 市民(시민)들은 追放(추방)되거나 다른 國家(국가)로 넘겨질 수 없다.

3. 海外(해외) 越南(월남) 市民(시민)들은 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)()保護(보호)된다.

()18().

1. 海外(해외)居住(거주)하는 越南(월남) 사람들은 越南(월남) 民族(민족) 共同體(공동체)必須的(필수적)部分(부분)이다.

2. 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)越南(월남) 사람들이 越南(월남)國家(국가) 文化的(문화적) 正體性(정체성)保存(보존)하고 增進(증진)하고, 家族(가족)()()緊密(긴밀)關係(관계)維持(유지)하고, 祖國(조국), 國家(국가) 建設(건설)寄與(기여)하기 위해 海外(해외)定着(정착)할 수 있는 條件(조건)奬勵(장려)하고 造成(조성)한다.

()19().

사람들은 살 權利(권리)가 있다. 人間(인간)生命(생명)()()保護(보호)된다. 아무도 不法的(불법적)으로 그들의 삶을 박탈당하지 않는다.

()20().

1. 모든 사람은 健康(건강), 名譽(명예)尊嚴性(존엄성) 側面(측면)에서 ()()保護(보호)되는 身體(신체)에서 侵害(침해)權利(권리)가 있습니다: 拷問(고문), 暴力(폭력), 迫害(박해), 身體(신체) 또는 身體(신체), 健康(건강), 侮辱(모욕) 名譽(명예), 尊嚴性(존엄성)侵害(침해)하는 다른 形態(형태)治療(치료)를 받지 않습니다.

2. 犯罪(범죄) 事件(사건)除外(제외)하고는 人民(인민) 法院(법원)決定(결정), 人民(인민) 檢察(검찰)決定(결정) 또는 承認(승인) 없이는 아무도 逮捕(체포)되지 않는다. 사람들의 逮捕(체포), 拘禁(구금)拘禁(구금)()()規定(규정)된다.

3. 모든 사람은 ()에 따라 組織(조직), 人體(인체) 部位(부위)身體(신체) 寄附(기부)寄附(기부)權利(권리)가 있다. 人體(인체)()醫學的(의학적), 藥理學(약리학)(), 科學的(과학적) 또는 其他(기타) 形態(형태)檢査(검사)檢査(검사)를 받는 사람의 同意(동의)를 받아야 합니다.

()21().

1. 모든 사람은 私生活(사생활), 個人(개인) ()()家族(가족) ()()()佛家(불가)權利(권리)를 가지고 있다: 그들의 名譽(명예)名聲(명성)保護(보호)權利(권리)가 있다.

私生活(사생활), 個人(개인) ()(), 家族(가족) ()()()情報(정보)()()保障(보장)된다.

2. 사람들은 郵便(우편), 電話(전화), 轉補(전보)其他(기타) 形態(형태)個人(개인) 情報(정보) 交換(교환)機密(기밀)維持(유지)權利(권리)가 있다.

아무도 書信(서신), 電話(전화), 轉補(전보)其他(기타) 形態(형태)個人(개인) 情報(정보) 交換(교환)暴露(폭로), 統制(통제)不法的(불법적)으로 押收(압수)할 수 없습니다.

()22()

1. 市民(시민)들은 合法的(합법적)으로 居住(거주)權利(권리)가 있다.

2. 사람들은 宿泊(숙박)()佛家(불가)權利(권리)를 가지고 있다. 아무도 그 사람의 同意(동의) 없이는 다른 사람의 居住地(거주지)에 스스로 들어갈 수 없다.

3. 宿所(숙소) 檢索(검색)()()規定(규정)되어 있다.

()23()

市民(시민)들은 그 나라를 旅行(여행)하고 居住(거주)自由(자유)가 있으며, 海外(해외)로 가고 海外(해외)에서 돌아올 權利(권리)가 있다. 이러한 權利(권리)行事(행사)()()規定(규정)된다.

()24().

1. 모든 사람은 信仰(신앙), 宗敎(종교), 宗敎(종교)를 따르거나 따르지 않을 權利(권리)가 있다. 宗敎(종교)() 앞에서 平等(평등)하다.

2. 國歌(국가)信仰(신앙)宗敎(종교)自由(자유)()權利(권리)尊重(존중)하고 保護(보호)한다.

3. 아무도 信念(신념)이나 宗敎(종교)自由(자유)侵害(침해)하거나 信念(신념)宗敎(종교)利用(이용)하여 ()違反(위반)해서는 안 된다.

()25().

市民(시민)들은 言論(언론)自由(자유), 言論(언론)自由(자유), 情報(정보) 接近(접근), 會議(회의), 協會(협회)示威(시위)()權利(권리)가 있다. 이러한 權利(권리)行事(행사)()()規定(규정)된다.

()26()

1. 男性(남성)女性(여성) 市民(시민)은 모든 ()에서 平等(평등)하다. 國家(국가)() 平等(평등)權利(권리)機會(기회)保障(보장)하기 위한 政策(정책)을 가지고 있다.

2. 國家(국가), 社會(사회)家族(가족)女性(여성)包括的(포괄적)으로 發展(발전)하고 社會(사회)에서 그들의 役割(역할)促進(촉진)할 수 있는 條件(조건)을 만든다.

3. 性差(성차)()嚴格(엄격)禁止(금지)되어 있다.

()27().

18() 以上(이상)市民(시민)은 투표할 權利(권리)가 있으며 最小(최소) 21() 以上(이상)國會(국회)人民委員(인민위원)() 選擧(선거)出馬(출마)權利(권리)가 있다. 이러한 權利(권리)行事(행사)()()決定(결정)된다.

()28().

1. 市民(시민)들은 國家(국가)社會(사회) 管理(관리)參與(참여)하고, 풀뿌리, 地域(지역)國家(국가) 問題(문제)()() 機關(기관)과의 討論(토론)勸告(권고)參與(참여)權利(권리)가 있다.

2. 國家(국가)市民(시민)들이 國家(국가)社會(사회) 管理(관리)參與(참여)할 수 있는 條件(조건)을 만든다: 市民(시민)들의 意見(의견)勸告(권고)를 받고 應答(응답)하는 데 開放的(개방적)이고 透明(투명)하게.

()29().

18() 以上(이상)市民(시민)들은 ()政府(정부)國民投票(국민투표)實施(실시)할 때 투표할 權利(권리)가 있다.

()30().

1. 모든 사람은 機關(기관), 組織(조직)個人(개인)不法(불법) 行爲(행위)()管轄(관할) 機關(기관), 組織(조직)個人(개인)에게 不平(불평)하고 非難(비난)權利(권리)가 있다.

2. 有能(유능)機關(기관), 組織(조직)個人(개인)不滿(불만)非難(비난)接受(접수)하고 解決(해결)해야 한다. 被害(피해)를 입은 사람은 ()에 따라 物質的(물질적), 靈的(영적) 補償(보상)을 받고 名譽(명예)回復(회복)權利(권리)가 있다.

3. 不平(불평)하는 사람들에게 復讐(복수)하거나, 不平(불평)權利(권리)非難(비난)하거나 利用(이용)하거나, 다른 사람을 해치기 위해 誹謗(비방)하거나 誹謗(비방)하는 것은 嚴格(엄격)禁止(금지)되어 있다.

()31().

1. 被告人(피고인)法定(법정) 命令(명령)에 따라 立證(입증)되고 法院(법원)有罪(유죄) 判決(판결)法的(법적) 效力(효력)을 가질 때까지 無罪(무죄)看做(간주)됩니다.

2. 被告人(피고인)法廷(법정), 公正(공정)公開(공개) 時間(시간) 制限(제한) ()에서 適時(적시)法院(법원)()裁判(재판)을 받아야 한다. ()規定(규정)에 따라 非公開(비공개) 裁判(재판)境遇(경우), 判決(판결)公開(공개)되어야 한다.

3. 아무도 犯罪(범죄)로 두 () 有罪(유죄) 判決(판결)을 받지 않았다.

4. 逮捕(체포), 拘禁(구금), 拘禁(구금), 起訴(기소), 調査(조사), 起訴(기소) 또는 裁判(재판)을 받은 사람은 辯護士(변호사)나 다른 사람에게 辯護(변호)權利(권리)를 가지고 있다.

5. 不法的(불법적)으로 逮捕(체포), 拘禁(구금), 拘禁(구금), 起訴(기소), 調査(조사), 起訴(기소), 裁判(재판)處刑(처형)된 사람은 物質的(물질적), 靈的(영적) 被害(피해)()補償(보상)을 받고 名譽(명예)回復(회복)權利(권리)가 있다. 다른 사람에게 被害(피해)를 주는 判決(판결)逮捕(체포), 拘禁(구금), 拘禁(구금), 起訴(기소), 調査(조사), 起訴(기소), 判決(판결)執行(집행)하는 ()違反(위반)하는 사람은 ()에 따라 處理(처리)되어야 한다.

()32()

1. 모든 사람은 法的(법적) 所得(소득), 貯蓄(저축)(), 住宅(주택), 生活(생활) 資材(자재), 生産(생산) 手段(수단), 企業(기업) 또는 其他(기타) 經濟(경제) 組織(조직)寄與(기여)資本(자본)所有(소유)權利(권리)가 있다.

2. 私的(사적) 所有權(소유권)相續權(상속권)()()保護(보호)된다.

3. 國防(국방), 安保(안보) 또는 國家(국가) 利益(이익), 非常(비상) 事態(사태), 災難(재난) 豫防(예방)統制(통제)를 위해 必要(필요)境遇(경우), 國家(국가)市場(시장) 價格(가격)으로 組織(조직)個人(개인)財産(재산)購買(구매)하거나 要請(요청)하고 補償(보상)해야 한다.

()33().

사람들은 ()으로 禁止(금지)되지 않은 職業(직업)에서 事業(사업)自由(자유)()權利(권리)가 있다.

()34().

市民(시민)들은 社會(사회) 保障(보장)을 받을 權利(권리)가 있다.

()35().

1. 市民(시민)들은 일하고, 職業(직업), 雇傭(고용)職場(직장)選擇(선택)權利(권리)가 있다.

2. 給與(급여) 勤勞者(근로자)公正(공정)하고 安全(안전)勤務(근무) 條件(조건)保障(보장)받는다: 給與(급여), 休息(휴식) 體制(체제).

3. 最小(최소) 勤勞(근로) 年齡(연령) 未滿(미만)勤勞者(근로자)差別(차별)하고, 强制(강제) 勞動(노동)하고, 使用(사용)하는 것은 嚴格(엄격)禁止(금지)되어 있다.

()36().

1. 男子(남자)女子(여자)結婚(결혼)하고 離婚(이혼)權利(권리)가 있다. 結婚(결혼)自發的(자발적), 進步的(진보적), 一夫一妻制(일부일처제), 同等(동등)配偶者(배우자), 相互(상호) 尊重(존중)原則(원칙)基盤(기반)을 두고 있다.

2. 國歌(국가)結婚(결혼)家族(가족)保護(보호)하고, 어머니와 子女(자녀)權利(권리)保護(보호)한다.

()37().

1. 아이들은 國家(국가), 家族(가족)社會(사회)()保護(보호)되고, 보살핌을 받고, 敎育(교육)을 받는다: 어린이 問題(문제)關與(관여)하기 위해. 兒童(아동)權利(권리)侵害(침해)하는 虐待(학대), 拷問(고문), 虐待(학대), 放置(방치), 虐待(학대), 搾取(착취)其他(기타) 行爲(행위)嚴格(엄격)禁止(금지)되어 있다.

2. 젊은이들은 國家(국가), 家族(가족)社會(사회)()學習(학습), 勞動(노동), 娛樂(오락), 身體的(신체적), 知的(지적) 發達(발달)促進(촉진)하고, 道德性(도덕성), 國家(국가) 傳統(전통), 市民(시민) 意識(의식)促進(촉진)한다: 創造的(창조적) 勞動(노동)主導(주도)하고 祖國(조국)防禦(방어)한다.

3. 老人(노인)들은 國家(국가) 建設(건설)防衛(방위)를 위해 國家(국가), 家族(가족)社會(사회)()尊敬(존경)받고, 보살핌을 받고, 昇進(승진)한다.

()38().

1. 모든 사람은 保護(보호), 健康(건강) 管理(관리), 醫療(의료) 서비스 使用(사용)平等(평등)()權利(권리)가 있으며 疾病(질병) 豫防(예방), 健康(건강) 檢診(검진)治療(치료)()規定(규정)施行(시행)義務(의무)가 있다.

2. 다른 사람 및 地域(지역) 社會(사회)生命(생명), 健康(건강)威脅(위협)하는 行動(행동)嚴格(엄격)禁止(금지)됩니다.

()39().

市民(시민)들은 工夫(공부)權利(권리)義務(의무)가 있다.

()40().

모든 사람은 科學(과학) 技術(기술) 硏究(연구)를 하고, 文學(문학)藝術(예술)創造(창조)하고, 그러한 活動(활동)惠澤(혜택)을 받을 權利(권리)가 있다.

()41().

모든 사람은 文化的(문화적) 價値(가치)를 즐기고 接近(접근)하고, 文化(문화) 生活(생활)參與(참여)하고, 文化(문화) 施設(시설)使用(사용)權利(권리)가 있다.

()42().

市民(시민)들은 그들의 民族(민족)決定(결정)하고, 母國語(모국어)使用(사용)하고, 醫師(의사)疏通(소통) 言語(언어)選擇(선택)權利(권리)가 있다.

()43()

모든 사람은 新鮮(신선)環境(환경)에서 살 權利(권리)環境(환경)保護(보호)義務(의무)가 있다.

()44().

市民(시민)들은 祖國(조국)에 충성할 義務(의무)가 있다.

()()背信(배신)은 가장 深刻(심각)()이다.

()45()

1. 祖國(조국)保護(보호)하는 것은 市民(시민)神聖(신성)義務(의무)이자 高貴(고귀)權利(권리)이다.

2. 市民(시민)들은 () 服務(복무)遂行(수행)하고 모든 사람을 위한 國防(국방) 建設(건설)參與(참여)해야 한다.

()46().

市民(시민)들은 憲法(헌법)法律(법률)遵守(준수)義務(의무)가 있다: 國家(국가) 安保(안보), 社會(사회) 秩序(질서)安全(안전)保護(보호)하고 公共(공공) 生活(생활)規則(규칙)遵守(준수)하는 데 參與(참여)한다.

()47().

모든 사람은 法廷(법정) 稅金(세금)을 내야 한다.

()48().

越南(월남)居住(거주)하는 外國人(외국인)越南(월남) ()에 따라 生命(생명), 財産(재산)合法的(합법적)權利(권리)利益(이익)으로부터 保護(보호)되는 憲法(헌법)越南(월남) ()遵守(준수)해야 한다.

()49().

國家(국가)自由(자유)獨立(독립), 社會主義(사회주의), 民主主義(민주주의), 平和(평화) 또는 迫害(박해)받는 科學的(과학적)原因(원인)()해 싸우는 外國人(외국인)들은 越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)()居住(거주)看做(간주)된다.

():經濟(경제), 社會(사회), 文化(문화), 敎育(교육), 科學(과학), 技術(기술)媒體(매체)[編輯]

𡨸()()[編輯]

條50.

渃共和社會主義越南𡏦𥩯𡋂經濟獨立、自主、發揮內力、會入、合作國際、拫結𬘋䊼貝發展文化、寔現進步吧公平社會、保衛媒場、寔現工業化、現代化𡐙渃。


條51.

1. 𡋂經濟越南羅𡋂經濟市場定向社會主義貝𡗊形式所有、𡗊成分經濟:經濟家渃𡨺𦢳𠻀主導。

2. 各成分經濟調羅部分構成關重𧵑𡋂經濟國民。各主體屬各成分經濟平等、合作吧競爭蹺法律。

3. 家渃勸激、造條件抵營人、營業吧個人、組織恪投資、產出、經營:發展𥾽任各梗經濟、合分𡏦𥩯𡐙渃。財產合法𧵑個人、組織投資、產出、經營得法律保護吧空被國有化。


條52.

家渃𡏦𥩯吧完善體制經濟、調節𡋂經濟𨑗基礎尊重各規律市場:寔現分工、分級、分權𥪝管理家渃:促𢱜連結經濟漨、保擔性統一𧵑𡋂經濟國民。


條53.

𡐙墆、財源渃、財源鑛產、源利於漨㴜、漨𡗶、財源天然恪吧財產由家渃投資、管理羅財產公屬所有全民由家渃代面主所有吧統一管理.


條54.

1. 𡐙墆羅財源特別𧵑國家、源力關重發展𡐙渃、得管理蹺法律。

2. 組織、個人得家渃交𡐙、朱𠾔𡐙、公認權使用𡐙。𠊛使用𡐙得轉權使用𡐙、寔現各權吧義務蹺規定𧵑律。權使用𡐙得法律保護。

3. 家渃收回𡐙由組織、個人當使用𥪝場合實懃切由律定爲目的國防、安寧:發展經濟—社會爲利益國家、公共。役收回𡐙沛公開、明白吧得賠償蹺規定𧵑法律。

4. 家渃徵用𡐙𥪝場合實懃切由律定抵寔現任務國防、安寧或𥪝情狀戰爭、情狀緊急、防、𢶢天災。


條55.

1. 銀冊家渃、預儲國家、櫃財政家渃吧各源財政公恪由家渃統一管理吧沛得使用效果、公平、公開、明白、棟法律。

2. 銀冊家渃𠁟銀冊中央吧銀冊地方、𥪝妬銀冊中央𡨺𦢳𡀔主導、保擔任務支𧵑國家。各款收、支銀冊家渃沛得預算吧由律定。

3. 單位錢幣國家羅銅越南。家渃保擔穩定價值銅錢國家。


條56.

機關、組織、個人沛實行節儉、𢶢浪費、防、𢶢參冗𥪝活動經濟—社會吧管理家渃。


條57.

1. 家渃勸激、造條件抵組織、個人造役𫜵朱𠊛勞動。

2. 家渃保衛權、利益合法𧵑𠊛勞動、𠊛使用勞動吧造條件𡏦𥩯關係勞動進步、諧和吧穩定。


條58.

1. 家渃、社會投資發展事業保衛、𢟙朔力劸𧵑人民、寔現保險醫濟全民、固政策優先𢟙朔力劸朱同胞民族少數、同胞於沔𡶀、海島吧漨固條件經濟-社會特別𧁷巾。

2. 家渃、社會吧家庭固責任保衛、𢟙朔力劸𠊛媄、𥘷㛪、寔現計劃化家庭。


條59.

1. 家渃、社會尊榮、𪮒賞、寔現政策優待對貝𠊛固功貝渃。

2. 家渃造平等𧗱機會抵公民受享福利社會、發展系統安生社會、固政策助𢴇𠊛高歲、𠊛缺疾、𠊛𫊐吧𠊛固環境𧁷巾恪。

3. 家渃固政策發展家於、造條件抵每𠊛固𡊲於。


條60.

1. 家渃、社會𢟙𢥈𡏦𥩯吧發展𡋂文化越南先進、湛沱本色民族、接收精華文化人類。

2. 家渃、社會發展文學、藝術𥄮答應需求精神多樣吧𫅞猛𧵑人民:發展各方便通信大衆𥄮答應需求通信𧵑人民、服務事業𡏦𥩯吧保衛祖國。

3. 家渃、社會造媒場𡏦𥩯家庭越南𤋾𪥯、進步、幸福:𡏦𥩯𡥵𠊛越南固力劸、文化、𢀭𢚸𢞅渃、固精神團結、意識𫜵主、責任公民。 條61.

1. 發展敎育羅國策行頭𥄮𠹌高民智、發展源人力、掊養人才。

2. 家渃優先投資吧收唿各源投資恪朱敎育:𢟙𢥈敎育𪴉𧀒:保擔敎育小學羅扒𢯜、家渃空收學費:曾𨀈普及敎育中學:發展敎育大學、敎育藝業:寔現政策學俸、學費合理。

3. 家渃優先發展敎育於沔𡶀、海島、漨同胞民族少數吧漨固條件經濟—社會特別𧁷巾:優先使用、發展人才:造條件抵𠊛缺疾吧𠊛𫊐得學文化吧學藝。


條62.

1. 發展科學吧工藝羅國策行頭、𡨺𦢳𡀔𣛩椊𥪝事業發展經濟—社會𧵑𡐙渃。

2. 家渃優先投資吧勸激組織、個人投資研究、發展、轉交、應用固效果成就科學吧工藝:保擔權研究科學吧工藝:保護權所有智慧。

3. 家渃造條件抵每𠊛參加吧得受享利益自各活動科學吧工藝。


條63.

1.家渃固政策保衛媒場:管理、使用效果、𥑃凭各源財源天然:保存天然、多樣生學:主動防、𢶢天災、應付貝變𢷮氣候。

2.家渃勸激每活動保衛媒場、發展、使用能量㵋、能量再造。

3.組織、個人㧡污染媒場、𫜵衰竭財源天然吧衰減多樣生學沛被處理嚴吧固責任克服、賠償𧵳害。

國語(국어)()[編輯]

Điều 50.

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, phát huy nội lực, hội nhập, hợp tác quốc tế, gắn kết chặt chẽ với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, bảo vệ môi trường, thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


Điều 51.

1. Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế: kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo.

2. Các thành phần kinh tế đều là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế quốc dân. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác và cạnh tranh theo pháp luật.

3. Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để doanh nhân, doanh nghiệp và cá nhân, tổ chức khác đầu tư, sản xuất, kinh doanh: phát triển bền vững các ngành kinh tế, góp phần xây dựng đất nước. Tài sản hợp pháp của cá nhân, tổ chức đầu tư, sản xuất, kinh doanh được pháp luật bảo hộ và không bị quốc hữu hóa.


Điều 52.

Nhà nước xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế, điều tiết nền kinh tế trên cơ sở tôn trọng các quy luật thị trường: thực hiện phân công, phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nước: thúc đẩy liên kết kinh tế vùng, bảo đảm tính thống nhất của nền kinh tế quốc dân.


Điều 53.

Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên khác và các tài sản do Nhà nước đầu tư, quản lý là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý.


Điều 54.

1. Đất đai là tài nguyên đặc biệt của quốc gia, nguồn lực quan trọng phát triển đất nước, được quản lý theo pháp luật.

2. Tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất. Người sử dụng đất được chuyển quyền sử dụng đất, thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo quy định của luật. Quyền sử dụng đất được pháp luật bảo hộ.

3. Nhà nước thu hồi đất do tổ chức, cá nhân đang sử dụng trong trường hợp thật cần thiết do luật định vì mục đích quốc phòng, an ninh: phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Việc thu hồi đất phải công khai, minh bạch và được bồi thường theo quy định của pháp luật.

4. Nhà nước trưng dụng đất trong trường hợp thật cần thiết do luật định để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai.


Điều 55.

1. Ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, quỹ tài chính nhà nước và các nguồn tài chính công khác do Nhà nước thống nhất quản lý và phải được sử dụng hiệu quả, công bằng, công khai, minh bạch, đúng pháp luật.

2. Ngân sách nhà nước gồm ngân sách trung ương và ngân sách địa phương, trong đó ngân sách trung ương giữ vai trò chủ đạo, bảo đảm nhiệm vụ chi của quốc gia. Các khoản thu, chi ngân sách nhà nước phải được dự toán và do luật định.

3. Đơn vị tiền tệ quốc gia là Đồng Việt Nam. Nhà nước bảo đảm ổn định giá trị đồng tiền quốc gia.


Điều 56.

Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng, chống tham nhũng trong hoạt động kinh tế - xã hội và quản lý nhà nước.


Điều 57.

1. Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân tạo việc làm cho người lao động.

2. Nhà nước bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động, người sử dụng lao động và tạo điều kiện xây dựng quan hệ lao động tiến bộ, hài hòa và ổn định. Điều 58.

1. Nhà nước, xã hội đầu tư phát triển sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe của Nhân dân, thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân, có chính sách ưu tiên chăm sóc sức khoẻ cho đồng bào dân tộc thiểu số, đồng bào ở miền núi, hải đảo và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

2. Nhà nước, xã hội và gia đình có trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe người mẹ, trẻ em, thực hiện kế hoạch hóa gia đình. Điều 59.

1. Nhà nước, xã hội tôn vinh, khen thưởng, thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với nước.

2. Nhà nước tạo bình đẳng về cơ hội để công dân thụ hưởng phúc lợi xã hội, phát triển hệ thống an sinh xã hội, có chính sách trợ giúp người cao tuổi, người khuyết tật, người nghèo và người có hoàn cảnh khó khăn khác.

3. Nhà nước có chính sách phát triển nhà ở, tạo điều kiện để mọi người có chỗ ở.


Điều 60.

1. Nhà nước, xã hội chăm lo xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.

2. Nhà nước, xã hội phát triển văn học, nghệ thuật nhằm đáp ứng nhu cầu tinh thần đa dạng và lành mạnh của Nhân dân: phát triển các phương tiện thông tin đại chúng nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin của Nhân dân, phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

3. Nhà nước, xã hội tạo môi trường xây dựng gia đình Việt Nam ấm no, tiến bộ, hạnh phúc: xây dựng con người Việt Nam có sức khỏe, văn hóa, giàu lòng yêu nước, có tinh thần đoàn kết, ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân.


Điều 61.

1. Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu nhằm nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

2. Nhà nước ưu tiên đầu tư và thu hút các nguồn đầu tư khác cho giáo dục: chăm lo giáo dục mầm non: bảo đảm giáo dục tiểu học là bắt buộc, Nhà nước không thu học phí: từng bước phổ cập giáo dục trung học: phát triển giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp: thực hiện chính sách học bổng, học phí hợp lý.

3. Nhà nước ưu tiên phát triển giáo dục ở miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: ưu tiên sử dụng, phát triển nhân tài: tạo điều kiện để người khuyết tật và người nghèo được học văn hóa và học nghề.


Điều 62.

1. Phát triển khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu, giữ vai trò then chốt trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

2. Nhà nước ưu tiên đầu tư và khuyến khích tổ chức, cá nhân đầu tư nghiên cứu, phát triển, chuyển giao, ứng dụng có hiệu quả thành tựu khoa học và công nghệ: bảo đảm quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ: bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

3. Nhà nước tạo điều kiện để mọi người tham gia và được thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động khoa học và công nghệ.


Điều 63.

1. Nhà nước có chính sách bảo vệ môi trường: quản lý, sử dụng hiệu quả, bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên: bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học: chủ động phòng, chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu.

2. Nhà nước khuyến khích mọi hoạt động bảo vệ môi trường, phát triển, sử dụng năng lượng mới, năng lượng tái tạo.

3. Tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm môi trường, làm suy kiệt tài nguyên thiên nhiên và suy giảm đa dạng sinh học phải bị xử lý nghiêm và có trách nhiệm khắc phục, bồi thường thiệt hại.

韓國語(한국어)飜譯(번역)[編輯]

()50().

越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)獨立的(독립적)이고 自律的(자율적)經濟(경제)構築(구축)하고, 內部(내부) 自願(자원), 統合(통합), 國際(국제) 協力(협력)促進(촉진)하며, 文化(문화) 發展(발전)密接(밀접)關聯(관련)이 있으며, 進步(진보)社會(사회) 正義(정의)具現(구현)하고, 環境(환경)保護(보호)하고, 産業化(산업화)具現(구현)하고, 國家(국가)現代化(현대화)한다.

()51().

1. 越南(월남)經濟(경제)는 다양한 形態(형태)所有權(소유권), 많은 經濟(경제) 部門(부문)을 가진 社會主義(사회주의) 志向的(지향적)市場(시장) 經濟(경제)이다: 國家(국가) 經濟(경제)主導的(주도적)役割(역할)을 한다.

2. 모든 經濟(경제) 部門(부문)國家(국가) 經濟(경제)重要(중요)構成(구성) 要素(요소)이다. 모든 經濟(경제) 部門(부문)主體(주체)()에 따라 平等(평등)하고 協力(협력)()이며 競爭力(경쟁력)이 있다.

3. 國家(국가)企業家(기업가), 企業(기업)其他(기타) 個人(개인)組織(조직)投資(투자)하고, 生産(생산)하고, 事業(사업)을 할 수 있는 條件(조건)奬勵(장려)하고 創出(창출)한다: 經濟(경제) 部門(부문)持續(지속) 可能(가능)發展(발전), 國家(국가) 建設(건설)寄與(기여)한다. 投資(투자), 生産(생산)事業(사업)을 하는 個人(개인)組織(조직)法的(법적) 資産(자산)()()保護(보호)되며 國有化(국유화)되지 않는다.

()52()

國家(국가)經濟(경제) 制度(제도)構築(구축)하고 完成(완성)하며, 市場法(시장법)尊重(존중)하는 것을 基盤(기반)으로 經濟(경제)規制(규제)한다: 國家(국가) 管理(관리)割當(할당), 分權化(분권화)分權化(분권화) 具現(구현): 地域(지역) 經濟(경제) 連繫(연계) 促進(촉진), 國家(국가) 經濟(경제)統一性(통일성) 保障(보장).

()53()

土地(토지), 水資源(수자원), 鑛物(광물) 資源(자원), 바다의 自願(자원), 領空(영공), 國家(국가)投資(투자)하고 管理(관리)하는 其他(기타) 天然(천연) 資源(자원)資産(자산)國家(국가)代表(대표) 所有者(소유자)統合(통합) 管理(관리)全體(전체) 國民(국민)所有(소유)公共(공공) 資産(자산)이다.

()54().

1. 土地(토지)國家(국가)의 특별한 資源(자원)이며, ()에 따라 管理(관리)되는 國家(국가)發展(발전)()重要(중요)資源(자원)이다.

2. 組織(조직)個人(개인)國家(국가)()土地(토지), 賃貸(임대) 土地(토지)認定(인정)土地(토지) 使用(사용) 權利(권리)割當(할당)받는다. 土地(토지) 使用者(사용자)土地(토지) 利用(이용) 權利(권리)讓渡(양도)하고 ()規定(규정)權利(권리)義務(의무)行使(행사)할 수 있다. 土地(토지) 利用(이용)()()()保護(보호)된다.

3. 國歌(국가)國防(국방)安保(안보) 目的(목적)으로 ()()絶對的(절대적)으로 必要(필요)境遇(경우) 組織(조직)個人(개인)使用(사용)하는 土地(토지)回收(회수)한다: 國家(국가)公益(공익)()社會經濟(사회경제)() 發展(발전). 土地(토지) 取得(취득)公開的(공개적)이고 透明(투명)하며 ()에 따라 補償(보상)되어야 한다.

4. 國家(국가) 要請(요청)()에 따라 國防(국방)安保(안보) 業務(업무)遂行(수행)하거나 戰爭(전쟁), 非常(비상) 事態(사태), 災難(재난) 豫防(예방)統制(통제) 狀態(상태)에서 必要(필요)境遇(경우) 着陸(착륙)한다.

()55().

1. () 豫算(예산), 國家(국가) 準備金(준비금), () 財政(재정) 基金(기금)其他(기타) 公共(공공) 財政(재정) 資源(자원)國家(국가)()管理(관리)되며 ()에 따라 效果的(효과적)이고, 公正(공정)하고, 公開的(공개적)으로, 透明(투명)하게, 使用(사용)되어야 한다.

2. () 豫算(예산)中央(중앙) 豫算(예산)地方(지방) 豫算(예산)包含(포함)하며, 中央(중앙) 豫算(예산)主導的(주도적)役割(역할)을 하며, 國家(국가)支出(지출) 課題(과제)保障(보장)한다. () 豫算(예산) 收入(수입)支出(지출)()()推定(추정)되고 規定(규정)되어야 한다.

3. 國家(국가) 通貨(통화)越南(월남) 동이다. 國家(국가)國家(국가) 通貨(통화) 價値(가치)安定性(안정성)保障(보장)한다.

()56().

機關(기관), 組織(조직)個人(개인)社會(사회) 經濟(경제) 活動(활동)國家(국가) 管理(관리)에서 節約(절약), 廢棄物(폐기물) 防止(방지), 豫防(예방)腐敗(부패) 防止(방지)實踐(실천)해야 한다.

()57().

1. 國歌(국가)組織(조직)個人(개인)職員(직원)들을 ()한 일자리를 創出(창출)할 수 있는 條件(조건)奬勵(장려)하고 造成(조성)한다.

2. 國歌(국가)職員(직원)雇用主(고용주)合法的(합법적)權利(권리)利益(이익)保護(보호)하고 進步的(진보적)이고 조화롭고 安定的(안정적)勞動(노동) 關係(관계)構築(구축)하기 ()條件(조건)造成(조성)한다.

()58().

1. 國家(국가)社會(사회)는 사람들의 保護(보호)健康(건강) 管理(관리)原因(원인)開發(개발)하고, 普遍的(보편적) 健康(건강) 保險(보험)施行(시행)하고, 少數(소수) 民族(민족), 山岳(산악) 地域(지역), 섬 및 極度(극도)로 어려운 社會(사회) 經濟的(경제적) 條件(조건)을 가진 地域(지역)同胞(동포)()健康(건강) 管理(관리)優先視(우선시)하는 政策(정책)을 갖는 데 投資(투자)한다.

2. 國家(국가), 社會(사회)家族(가족)은 어머니와 子女(자녀)健康(건강)保護(보호)하고 돌보고 家族(가족) 計劃(계획)施行(시행)責任(책임)이 있다.

()59().

1. 國家(국가)社會(사회)國家(국가)功勞(공로)를 인정받는 사람들을 ()特惠(특혜) 政策(정책)尊重(존중)하고, 補償(보상)하고, 施行(시행)한다.

2. 國家(국가)市民(시민)들이 社會(사회) 福祉(복지)를 누리고, 社會(사회) 保障(보장) 시스템을 開發(개발)하며, 老人(노인), 障礙人(장애인), 가난한 사람 및 其他(기타) 不遇(불우)한 사람들을 돕는 政策(정책)을 가질 수 있는 同等(동등)機會(기회)創出(창출)한다.

3. 그 주는 사람들이 宿所(숙소)를 가질 수 있는 條件(조건)을 만드는 住宅(주택) 開發(개발) 政策(정책)을 가지고 있다.

()60().

1. 國家(국가)社會(사회)國家(국가) 正體性(정체성)이 스며들고 人間(인간) 文化(문화)本質(본질)吸收(흡수)하는 先進(선진) 越南(월남) 文化(문화)建設(건설)하고 발전시키는 것을 管理(관리)한다.

2. 國家(국가)社會(사회)는 사람들의 다양하고 健康(건강)靈的(영적) 要求(요구)를 충족시키기 ()文學(문학)藝術(예술)開發(개발)한다: 사람들의 情報(정보) 要求(요구)를 충족시키기 ()大衆(대중) 媒體(매체)開發(개발)하고, 祖國(조국)建設(건설)하고 保護(보호)하는 大義(대의)奉仕(봉사)한다.

3. 國家(국가)社會(사회)는 따뜻하고 進步的(진보적)이며 幸福(행복)越南(월남) 家族(가족)建設(건설)할 수 있는 環境(환경)造成(조성)한다: 健康(건강), 文化(문화), 愛國心(애국심), 連帶(연대), 主人(주인) 意識(의식), 市民(시민) 責任(책임)을 가진 越南(월남) 사람들을 建設(건설)한다.

()61().

1. 敎育(교육) 開發(개발)은 사람들의 知能(지능)向上(향상)시키고, 人的(인적) 資源(자원)開發(개발)하고, 才能(재능)育成(육성)하기 ()先導的(선도적)國家(국가) 政策(정책)이다.

2. 國家(국가)投資(투자)優先視(우선시)하고 敎育(교육)()한 다른 投資(투자)원을 誘致(유치)한다: 幼兒(유아) 敎育(교육) 돌보기: 初等(초등) 敎育(교육)義務化(의무화)되도록 保障(보장)하고, 國家(국가)授業料(수업료)徵收(징수)하지 않는다: 漸次(점차) 中等(중등) 敎育(교육) 普遍化(보편화): 高等(고등) 敎育(교육) 開發(개발), 職業(직업) 敎育(교육): 合理的(합리적)奬學金(장학금)授業料(수업료) 政策(정책) 施行(시행).

3. 國歌(국가)山岳(산악) 地域(지역), 섬, 少數(소수) 民族(민족) 地域(지역)極度(극도)로 어려운 社會(사회) 經濟的(경제적) 條件(조건)을 가진 地域(지역)敎育(교육) 發展(발전)優先視(우선시)한다: 才能(재능)使用(사용)開發(개발)優先視(우선시)한다: 障礙人(장애인)과 가난한 사람들이 文化(문화)職業(직업) 訓鍊(훈련)을 배울 수 있는 條件(조건)을 만든다.

()62().

1. 科學(과학) 技術(기술) 開發(개발)國家(국가)社會(사회) 經濟的(경제적) 發展(발전)原因(원인)核心的(핵심적)役割(역할)을 하는 先導的(선도적)國家(국가) 政策(정책)이다.

2. 國家(국가)投資(투자)優先視(우선시)하고 組織(조직)個人(개인)科學(과학) 技術(기술) 成果(성과)硏究(연구), 開發(개발), 移轉(이전)效果的(효과적)適用(적용)投資(투자)하도록 奬勵(장려)한다: 科學(과학) 技術(기술) 硏究(연구) 權利(권리) 保障(보장): 知的(지적) 財産權(재산권) 保護(보호).

3. 國家(국가)는 사람들이 科學(과학) 技術(기술) 活動(활동)參與(참여)하고 惠澤(혜택)을 받을 수 있는 條件(조건)을 만든다.

()63().

1. 國家(국가)環境(환경) 保護(보호) 政策(정책)을 가지고 있다: 天然(천연) 資源(자원)效果的(효과적)이고 持續(지속) 可能(가능)管理(관리)使用(사용): 自然(자연) 保存(보존), 生物(생물) 多樣性(다양성): 事前(사전) 豫防(예방)() 災難(재난) 豫防(예방)統制(통제), 氣候(기후) 變化(변화)()對應(대응).

2. 國家(국가)環境(환경)保護(보호)하고, 새로운 에너지와 再生(재생) 可能(가능) 에너지를 開發(개발)하고 使用(사용)하기 ()한 모든 活動(활동)奬勵(장려)한다.

3. 環境(환경)汚染(오염)시키고, 天然(천연) 資源(자원)枯渴(고갈)시키고, 生物(생물) 多樣性(다양성)枯渴(고갈)시키는 組織(조직)個人(개인)被害(피해)克服(극복)하고 補償(보상)하기 ()嚴格(엄격)하게 處理(처리)되고 責任感(책임감) 있게 處理(처리)되어야 한다.

():國防(국방)[編輯]

𡨸()()[編輯]

條64.

保衛祖國越南社會主義羅事業𧵑全民。 家渃鞏固吧增強𡋂國防全民吧安寧人民𦓡檂傦 羅力量武裝人民:發揮力命總合𧵑𡐙渃抵保衛任昃祖國、合分保衛和平於區域吧𨑗世界。

機關、組織、公民沛寔現苔踷任務國防吧安寧。


條65.

力量武裝人民絕對忠誠貝祖國、人民、貝黨吧家渃、固任務保衛獨立、主權、統一、全捖領土𧵑祖國、安寧國家吧秩序、安全社會:保衛人民、黨、家渃吧制度社會主義:共全民𡏦𥩯𡐙渃吧寔現義務國際。


條66.

家渃𡏦𥩯軍隊人民革命、正規、精銳、曾𨀈現代、固力量常直合理、力量預備動員雄厚、力量民軍自衛任命吧𢌌泣、𫜵檂傦𥪝 寔現任務國防。


條67.

家渃𡏦𥩯公安人民革命、正規、精銳、曾𨀈現代、𫜵檂傦𥪝 寔現任務保衛安寧國家吧保擔秩序、安全社會、鬥爭防、𢶢罪犯。


條68.

家渃發揮精神𢞅渃吧主義英雄革命𧵑人民、敎育國防吧安寧朱全民:𡏦𥩯工業國防、安寧:保擔裝備朱力量武裝人民、結合國防、安寧貝經濟、經濟貝國防、安寧:寔現政策后方軍隊:保擔𠁀𤯨物質、精神𧵑幹部、戰士、工人、員職符合貝性質活動𧵑軍隊人民、公安人民:𡏦𥩯力量武裝人民雄猛、空凝增強可能保衛祖國。

國語(국어)()[編輯]

Điều 64.

Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của toàn dân.

Nhà nước củng cố và tăng cường nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân mà nòng cốt là lực lượng vũ trang nhân dân: phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước để bảo vệ vững chắc Tổ quốc, góp phần bảo vệ hòa bình ở khu vực và trên thế giới. Cơ quan, tổ chức, công dân phải thực hiện đầy đủ nhiệm vụ quốc phòng và an ninh.


Điều 65.

Lực lượng vũ trang nhân dân tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, Nhân dân, với Đảng và Nhà nước, có nhiệm vụ bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội: bảo vệ Nhân dân, Đảng, Nhà nước và chế độ xã hội chủ nghĩa: cùng toàn dân xây dựng đất nước và thực hiện nghĩa vụ quốc tế.


Điều 66.

Nhà nước xây dựng Quân đội nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, có lực lượng thường trực hợp lý, lực lượng dự bị động viên hùng hậu, lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ quốc phòng.


Điều 67.

Nhà nước xây dựng Công an nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm.


Điều 68.

Nhà nước phát huy tinh thần yêu nước và chủ nghĩa anh hùng cách mạng của Nhân dân, giáo dục quốc phòng và an ninh cho toàn dân: xây dựng công nghiệp quốc phòng, an ninh: bảo đảm trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân, kết hợp quốc phòng, an ninh với kinh tế, kinh tế với quốc phòng, an ninh: thực hiện chính sách hậu phương quân đội: bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần của cán bộ, chiến sỹ, công nhân, viên chức phù hợp với tính chất hoạt động của Quân đội nhân dân, Công an nhân dân: xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh, không ngừng tăng cường khả năng bảo vệ Tổ quốc.

韓國語(한국어)飜譯(번역)[編輯]

()64().

越南(월남)社會主義(사회주의) 祖國(조국)을 지키는 것은 모든 國民(국민)原因(원인)이다.

國家(국가)는 모든 國民(국민)國防(국방)國民(국민)安保(안보)强化(강화)하고 强化(강화)하며, 그 核心(핵심)人民(인민)軍隊(군대)이다: ()()確固(확고)保護(보호)하기 ()國家(국가)의 시너지를 促進(촉진)하고, 地域(지역)世界(세계)平和(평화)保護(보호)하는 데 寄與(기여)한다.

機關(기관), 組織(조직)市民(시민)들은 國防(국방)安保(안보) 業務(업무)完全(완전)遂行(수행)해야 한다.

()65()

人民(인민)軍隊(군대)祖國(조국), 人民(인민), ()國家(국가)絶對的(절대적)으로 충성하며, 祖國(조국)獨立(독립), 主權(주권), 統一(통일), 領土(영토) 保全(보전), 國家(국가) 安保(안보)社會(사회) 秩序(질서)安全(안전)保護(보호)하는 任務(임무)를 가지고 있다: 人民(인민), (), 國家(국가)社會主義(사회주의) 政權(정권)保護(보호)하는 것: 國民(국민) 全體(전체)와 함께 國家(국가)建設(건설)하고 國際的(국제적) 義務(의무)履行(이행)한다.

()66()

國歌(국가)革命的(혁명적)이고, 正規的(정규적)이며, 엘리트 人民軍(인민군)建設(건설)했으며, 漸次(점차) 現代的(현대적)이며, 合理的(합리적)永久的(영구적)軍隊(군대), 强力(강력)動員(동원) 豫備軍(예비군), 强力(강력)하고 廣範圍(광범위)自己(자기)防禦(방어) 民兵隊(민병대)國防(국방) 任務(임무)遂行(수행)하는 核心(핵심)으로 삼았다.

()67().

國家(국가)國家(국가) 安保(안보)保護(보호)하고 社會(사회) 秩序(질서)安全(안전)保障(보장)하고 犯罪(범죄) 豫防(예방)統制(통제)와 싸우는 任務(임무)遂行(수행)하는 核心(핵심)으로 革命的(혁명적)이고, 規則的(규칙적)이며, 엘리트, 段階的(단계적)으로 現代(현대) 人民(인민) 警察(경찰)建設(건설)한다.

()68().

國家(국가)國民(국민)愛國心(애국심)革命的(혁명적) 英雄主義(영웅주의), () 國民(국민)()國防(국방)安保(안보) 敎育(교육)促進(촉진)한다: 防衛(방위) 産業(산업) 建設(건설), 安保(안보): 人民軍(인민군)()裝備(장비) 確保(확보), 國防(국방), 安保(안보)經濟(경제), 經濟(경제)國防(국방), 安保(안보): 軍事(군사) 後方(후방) 政策(정책) 施行(시행): 人民軍(인민군) 活動(활동)性格(성격)에 따라 公務員(공무원), 軍人(군인), 勞動者(노동자)職員(직원)物質的(물질적), 靈的(영적) 삶을 保障(보장)한다. 人民(인민) 警察(경찰): 强力(강력)人民(인민)軍隊(군대)構築(구축)하고, 祖國(조국)保護(보호)할 수 있는 能力(능력)持續的(지속적)으로 强化(강화)한다.