越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)憲法(헌법)正文(정문)

122.96.31.182 (討論(토론))님의 2024()4()10()())10()24() () (→‎韓國語(한국어)飜譯(번역))

越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)憲法(헌법)

[[|]]: 憲法渃共和社會主義越南(Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)

()()

𡨸()()()

[[|]]:   𱱇過𠇍𠦳𢆥歷史、人民越南勞動勤劬、創造、鬥爭英勇抵𥩯渃吧𡨺渃、㐌熏𤒘𢧚傳統𢞅渃、團結、仁義、堅強、不屈吧𡏦𥩯𢧚𡋂文獻越南。

  自𢆥1930、𨑜事領導𧵑黨共產越南由主席胡志明創立吧㷙鍊、人民些進行局鬥爭𥹰󠄁𨱽、𣹓艱苦、犧牲爲獨立、自由𧵑民族、爲幸福𧵑人民。革命𣎃𠔭成功、𣈜2𣎃9𢆥1945、主席胡志明讀宣言獨立、開生𠚢渃越南民主共和、𫢩羅共和社會主義越南。憑意志吧飭猛𧵑全民族、得事𢴇扡𧵑伴佊𨑗世界、人民些㐌掙戰勝偉大𥪝各局鬥爭解放民族、統一𡐙渃、保衛祖國吧𫜵義務國際、達得仍成就𫰅𡘯、固意義歷史𥪝工局𢷮㵋、迻𡐙渃𠫾𬨠主義社會。

  體制化綱領𡏦𥩯𡐙渃𥪝時期過度𬨠主義社會、繼承憲法𢆥1946、憲法𢆥1959、憲法𢆥1980吧憲法𢆥1992、人民越南𡏦𥩯、施行吧保衛憲法尼爲目標民𢀭、渃猛、民主、公平、文明。

國語(국어)()

   Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù, sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng nước và giữ nước, đã hun đúc nên truyền thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cường, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam.

   Từ năm 1930, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện, Nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh lâu dài, đầy gian khổ, hy sinh vì độc lập, tự do của dân tộc, vì hạnh phúc của Nhân dân. Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bằng ý chí và sức mạnh của toàn dân tộc, được sự giúp đỡ của bạn bè trên thế giới, Nhân dân ta đã giành chiến thắng vĩ đại trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, đạt được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử trong công cuộc đổi mới, đưa đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

   Thể chế hóa Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, kế thừa Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp năm 1980 và Hiến pháp năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và bảo vệ Hiến pháp này vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.}}

韓國語(한국어)飜譯(번역)

數千(수천) ()歷史(역사)를 통해, 越南(월남) 사람들은 熱心(열심)히, 創意的(창의적)으로 일했고, 나라를 建設(건설)하고 維持(유지)하기 위해 勇敢(용감)하게 싸웠으며, 愛國心(애국심), 連帶(연대), 人間性(인간성), 彈力性(탄력성), 忍耐心(인내심), ()하지 않고 越南(월남) 文化(문화)構築(구축)하는 傳統(전통)形成(형성)했다.

1930()부터, 胡志明(호지명) 大統領(대통령)設立(설립)하고 訓鍊(훈련)越南(월남) 共産黨(공산당)指導力(지도력) ()에, 우리 國民(국민)國家(국가)獨立(독립)自由(자유), 國民(국민)幸福(행복)을 위해 犧牲(희생)하는 길고 힘든 鬪爭(투쟁)遂行(수행)해 왔다. 8() 革命(혁명)成功的(성공적)이었고, 1945() 9() 2(), 胡志明(호지명) 大統領(대통령)獨立(독립) 宣言文(선언문)을 읽고, 現在(현재) 越南(월남) 社會主義(사회주의) 共和國(공화국)越南(월남) 民主(민주) 共和國(공화국)을 탄생시켰다. 全國(전국)意志(의지)와 힘으로, () 世界(세계) 親舊(친구)들의 도움으로, 우리 國民(국민)民族(민족) 解放(해방), 國家(국가) 統一(통일), ()() 防禦(방어)國際的(국제적) 義務(의무)를 위한 鬪爭(투쟁)에서 큰 勝利(승리)를 거두었으며, 革新(혁신)과 나라를 社會主義(사회주의)로 가져오는 데 歷史的(역사적) 重要性(중요성)을 지닌 偉大(위대)業績(업적)達成(달성)했다.

1946() 憲法(헌법), 1959() 憲法(헌법), 1980() 憲法(헌법) 및 1992() 憲法(헌법)을 물려받아 社會主義(사회주의)로의 過渡期(과도기)國家(국가)建設(건설)하기 위한 플랫폼을 制度化(제도화)하고, 越南(월남) 사람들은 富裕(부유)한 사람들, ()한 나라, 民主主義(민주주의), 正義(정의)文明(문명)目標(목표)를 위해 이 憲法(헌법)建設(건설), 施行(시행)保護(보호)한다.

():制度(제도)政治(정치)

[[|]]: 條1. 渃共和社會主義越南羅𠬠渃獨立、固主權、統一吧全捖領土、包𠁟𡐙連、海島、漨㴜吧漨𡗶。


條2.

1. 茹渃共和社會主義越南羅茹渃法權社會主義𧵑人民、由人民、爲人民。

2. 渃共和社會主義越南由人民𫜵主;悉𪥘󠄁權力茹渃屬𧗱人民𦓡𡋂磉羅聯盟𡧲階級工人貝階級農民吧隊伍智識。

3. 權力茹渃羅統一、固事分工、配合、檢詧𡧲各機關茹渃𥪝役寔現各權立法、行法、司法。


條3.

茹渃保擔吧發揮權𫜵主𧵑人民;公認、尊重、保衛吧保擔權𡥵𠊛、權公民;寔現目標民𢀭、渃猛、民主、公平、文明、𤗆𠊛固局𤯩𤋾𩛂、自由、幸福、固條件發展全面。


條4.

1. 黨共產越南-隊先鋒𧵑階級工人、同時羅隊先鋒𧵑人民勞動吧𧵑民族越南、代表忠誠利益𧵑階級工人、人民勞動吧𧵑𪥘󠄁民族、𥙩主義莫-黎𠲃吧思想胡志明𫜵𡋂磉思想、羅力量領導茹渃吧社會。

2. 黨共產越南𮇜抪密切貝人民、服務人民、𠹾事監察𧵑人民、𠹾責任𠓀人民𧗱仍決定𧵑𨉟。

3. 各組織𧵑黨吧黨員黨共產越南活動𥪝𣟂𥿍憲法吧法律。


條5.

1. 渃共和社會主義越南羅國家統一𧵑各民族共生𤯩𨑗𡐙渃越南。

2. 各民族平等、團結、尊重吧𢴇僥共發展;嚴禁𤗆行爲歧視、𢺹𥘶民族。

3. 言語國家羅㗂越。各民族固權用吶㗂、𡨸曰、𡨺𢷹本色民族、發揮風俗、習慣、傳統吧文化卒惵𧵑𨉟。

4. 茹渃寔現政策發展全面吧造條件抵各民族少數發揮內力、共發展貝𡐙渃。


條6.

人民寔現權力茹渃憑民主直接、憑民主代面通過國會、會同人民吧通過各機關恪𧵑茹渃。


條7.

1. 役保舉代表國會吧代表會同人民得進行蹺原則普通、平等、直接吧𠬃票𡫨。

2. 代表國會、代表會同人民被舉知或國會、會同人民罷任朞空𡀳稱當貝事信任𧵑人民。


條8.

1. 茹渃得組織吧活動蹺憲法吧法律、管理社會憑憲法吧法律、寔現原則集中民主。

2. 各機關茹渃、幹部、公職、員職沛尊重人民、盡瘁服務人民、聯繫𬘋䊼貝人民、𢠯𦖑意見吧𠹾事監察𧵑人民;堅決鬥爭𢶢貪冗、浪費吧𤗆表現官僚、赫奕、𨷯權。


條9.

1. 𩈘陣祖國越南羅組織聯盟政治、聯合自願𧵑組織政治、各組織政治-社會、組織社會吧各個人標表𥪝各階級、層笠社會、民族、宗教、𠊛越南定居於渃外。

𩈘陣祖國越南羅基礎政治𧵑政權人民;代面、保衛權吧利益合法、正當𧵑人民;集合、發揮飭猛大團結全民族、寔現民主、增強同順社會;監察、反辯社會;參加𡏦𥩯黨、茹渃、活動對外人民𢵰份𡏦𥩯吧保衛祖國。

2. 工團越南、會農民越南、團青年共產胡志明、會聯合婦女越南、會舊戰兵越南羅各組織政治-社會得成立𨑗基礎自願、代面吧保衛權、利益合法、正當𧵑成員、會員組織𨉟;共各組織成員恪𧵑𩈘陣配合吧統一行動𥪝𩈘陣祖國越南。

3. 𩈘陣祖國越南、各組織成員𧵑𩈘陣吧各組織社會恪活動𥪝𣟂𥿍憲法吧法律。茹渃造條件抵𩈘陣祖國越南各組織成員𧵑𩈘陣吧各組織社會恪活動。


條10.

工團越南羅組織政治-社會𧵑階級工人吧𧵑𠊛勞動得成立𨑗基礎自願、代面朱𠊛勞動、𢟙𢥈吧保衛權、利益合法、正當𧵑𠊛勞動;參加管理茹渃、管理經濟-社會;參加檢查、清查、監察活動𧵑機關茹渃、組織、單位、營業𧗱仍問題連關𦤾權、義務𧵑𠊛勞動;宣傳、運動𠊛勞動學習、㨢高程度、技能藝業、執行法律、𡏦𥩯吧保衛祖國。


條11.

1. 祖國越南羅𤍌󠄁靈、不可侵犯。

2. 𤗆行爲𢶢徠獨立、主權、統一吧全捖領土、𢶢徠事業𡏦𥩯吧保衛祖國調被嚴治。


條12.

渃共和社會主義越南寔現一貫塘𡓃對外獨立、自主、和平、友誼、合作吧發展;多方化、多樣化關係、主動吧積極會入、合作國際𨑗基礎尊重獨立、主權吧全捖領土、空干涉𠓨工役內部𧵑僥、平等、共固利;遵守憲章聯合國吧條約國際𦓡共和社會主義越南羅成員;羅伴、對作信𢚁吧成員固責任𥪝共同國際爲利益國家、民族、𢵰份𠓨事業和平、獨立民族、民主吧進步社會𨑗世界。


條13.

1. 國旗渃共和社會主義越南形𡨸日、朝𢌌憑𠄩份𠀧朝𨱽、𡋂𧹻、於𡧲固𡾵𣇟鐄𠄼𦑃。

2. 國徽渃共和社會主義越南形圇、𡋂𧹻、於𡧲固𡾵𣇟鐄𠄼𦑃、衝𨒺固葻穭、於𨑜固姅餅車𪘵吧𣳔𡨸共和社會主義越南。

3. 國歌渃共和社會主義越南羅樂吧𠳒𧵑排進軍歌。

4. 國慶渃共和社會主義越南羅𣈜宣言獨立2𣎃9𢆥1945。

5. 首都渃共和社會主義越南羅河內。

國語(국어)()