歌詞
國語 字
1.
Ðoàn quân Việt Nam đi chung lòng cứu quốc
Bước chân dồn vang trên đường gập ghềnh xa
Cờ in máu chiến thắng vang hồn nước
Súng ngoài xa chen khúc quân hành ca
Ðường vinh quang xây xác quân thù[1]
Thắng gian lao cùng nhau lập chiến khu
Vì nhân dân chiến đấu không ngừng
Tiến mau ra sa truờng
Tiến lên, Cùng tiến lên
Nước non Việt Nam ta vững bền
2.
Ðoàn quân Việt Nam đi sao vàng phấp phới
Dắt giống nòi quê hương qua nơi lầm than
Cùng chung sức phấn đấu xây đời mới
Ðứng đều lên gông xích ta đập tan
Từ bao lâu ta nuốt căm hờn
Quyết hy sinh đời ta tươi thắm hơn
Vì nhân dân chiến đấu không ngừng
Tiến mau ra sa trường
Tiến lên, Cùng tiến lên
Nước non Việt Nam ta vững bền
𡨸 喃
1.
团军越南𠫾终𢚸救国
𨀈蹎屯㘇𨕭唐岌𡹞赊
旗印疱战胜㘇魂渃
铳外赊𢫔曲军行歌
塘荣光𡏦壳军讎[2]
胜艰劳共饶立战区
为人民战斗空凝
进𨖧𦋦沙场
进𨖲共进𨖲
渃𡽫越南些𠊡𥾽
2.
团军越南𠫾𣇟鐄法沛
𢩮种内圭鄕过尼林叹
共终饬奋斗𡏦代买
等调𨖲杠赤些撘散
自包娄些讷咁𢤞
决牺牲代些鲜审欣
为人民战斗空凝
进𨖧𦋦沙场
进𨖲共进𨖲
渃𡽫越南些𠊡𥾽