警告(경고): 로그인하지 않았습니다. 編輯(편집)을 하면 IP住所(주소)가 公開(공개)되게 됩니다. 로그인하거나 計定(계정)을 生成(생성)하면 編輯者(편집자)가 使用者(사용자)名(명)으로 記錄(기록)되고, 다른 長點(장점)도 있습니다.스팸 防止(방지) 檢査(검사)입니다. 이것을 入力(입력)하지 마세요!==四:[[國防]]== ===[[𡨸喃]]=== <noruby> 條64. 保衛祖國越南社會主義羅事業𧵑全民。 家渃鞏固吧增強𡋂國防全民吧安寧人民𦓡檂傦 羅力量武裝人民:發揮力命總合𧵑𡐙渃抵保衛任昃祖國、合分保衛和平於區域吧𨑗世界。 機關、組織、公民沛寔現苔踷任務國防吧安寧。 條65. 力量武裝人民絕對忠誠貝祖國、人民、貝黨吧家渃、固任務保衛獨立、主權、統一、全捖領土𧵑祖國、安寧國家吧秩序、安全社會:保衛人民、黨、家渃吧制度社會主義:共全民𡏦𥩯𡐙渃吧寔現義務國際。 條66. 家渃𡏦𥩯軍隊人民革命、正規、精銳、曾𨀈現代、固力量常直合理、力量預備動員雄厚、力量民軍自衛任命吧𢌌泣、𫜵檂傦𥪝 寔現任務國防。 條67. 家渃𡏦𥩯公安人民革命、正規、精銳、曾𨀈現代、𫜵檂傦𥪝 寔現任務保衛安寧國家吧保擔秩序、安全社會、鬥爭防、𢶢罪犯。 條68. 家渃發揮精神𢞅渃吧主義英雄革命𧵑人民、敎育國防吧安寧朱全民:𡏦𥩯工業國防、安寧:保擔裝備朱力量武裝人民、結合國防、安寧貝經濟、經濟貝國防、安寧:寔現政策后方軍隊:保擔𠁀𤯨物質、精神𧵑幹部、戰士、工人、員職符合貝性質活動𧵑軍隊人民、公安人民:𡏦𥩯力量武裝人民雄猛、空凝增強可能保衛祖國。 </noruby> ===[[國語字]]=== Điều 64. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của toàn dân. Nhà nước củng cố và tăng cường nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân mà nòng cốt là lực lượng vũ trang nhân dân: phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước để bảo vệ vững chắc Tổ quốc, góp phần bảo vệ hòa bình ở khu vực và trên thế giới. Cơ quan, tổ chức, công dân phải thực hiện đầy đủ nhiệm vụ quốc phòng và an ninh. Điều 65. Lực lượng vũ trang nhân dân tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, Nhân dân, với Đảng và Nhà nước, có nhiệm vụ bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội: bảo vệ Nhân dân, Đảng, Nhà nước và chế độ xã hội chủ nghĩa: cùng toàn dân xây dựng đất nước và thực hiện nghĩa vụ quốc tế. Điều 66. Nhà nước xây dựng Quân đội nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, có lực lượng thường trực hợp lý, lực lượng dự bị động viên hùng hậu, lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ quốc phòng. Điều 67. Nhà nước xây dựng Công an nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm. Điều 68. Nhà nước phát huy tinh thần yêu nước và chủ nghĩa anh hùng cách mạng của Nhân dân, giáo dục quốc phòng và an ninh cho toàn dân: xây dựng công nghiệp quốc phòng, an ninh: bảo đảm trang bị cho lực lượng vũ trang nhân dân, kết hợp quốc phòng, an ninh với kinh tế, kinh tế với quốc phòng, an ninh: thực hiện chính sách hậu phương quân đội: bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần của cán bộ, chiến sỹ, công nhân, viên chức phù hợp với tính chất hoạt động của Quân đội nhân dân, Công an nhân dân: xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh, không ngừng tăng cường khả năng bảo vệ Tổ quốc. ===[[韓國語]]飜譯=== 第64條. 越南의 社會主義 祖國을 지키는 것은 모든 國民의 原因이다. 國家는 모든 國民의 國防과 國民의 安保를 强化하고 强化하며, 그 核心은 人民의 軍隊이다: 曺國을 確固히 保護하기 爲해 國家의 시너지를 促進하고, 地域과 世界의 平和를 保護하는 데 寄與한다. 機關, 組織 및 市民들은 國防 및 安保 業務를 完全히 遂行해야 한다. 第65條 人民의 軍隊는 祖國, 人民, 黨과 國家에 絶對的으로 충성하며, 祖國의 獨立, 主權, 統一, 領土 保全, 國家 安保 및 社會 秩序와 安全을 保護하는 任務를 가지고 있다: 人民, 黨, 國家 및 社會主義 政權을 保護하는 것: 國民 全體와 함께 國家를 建設하고 國際的 義務를 履行한다. 第66條 國歌는 革命的이고, 正規的이며, 엘리트 人民軍을 建設했으며, 漸次 現代的이며, 合理的인 永久的인 軍隊, 强力한 動員 豫備軍, 强力하고 廣範圍한 自己防禦 民兵隊를 國防 任務를 遂行하는 核心으로 삼았다. 第67條. 國家는 國家 安保를 保護하고 社會 秩序와 安全을 保障하고 犯罪 豫防 및 統制와 싸우는 任務를 遂行하는 核心으로 革命的이고, 規則的이며, 엘리트, 段階的으로 現代 人民 警察을 建設한다. 第68條. 國家는 國民의 愛國心과 革命的 英雄主義, 全 國民을 爲한 國防 및 安保 敎育을 促進한다: 防衛 産業 建設, 安保: 人民軍을 爲한 裝備 確保, 國防, 安保와 經濟, 經濟와 國防, 安保: 軍事 後方 政策 施行: 人民軍 活動의 性格에 따라 公務員, 軍人, 勞動者 및 職員의 物質的, 靈的 삶을 保障한다. 人民 警察: 强力한 人民의 軍隊를 構築하고, 祖國을 保護할 수 있는 能力을 持續的으로 强化한다. {{分岐|越南憲法}} [[分類:越南]] 要約(요약): 國漢大百科(국한대백과)에서의 모든 寄與(기여)는 크리에이티브 커먼즈 著作者(저작자)表示(표시)-同一(동일)條件(조건)變更(변경)許諾(허락) 라이선스로 配布(배포)된다는 點(점)을 留意(유의)해 주세요 (仔細(자세)한 內容(내용)에 對(대)해서는 國漢大百科(국한대백과):著作權(저작권) 文書(문서)를 읽어주세요). 萬若(만약) 여기에 同意(동의)하지 않는다면 文書(문서)를 貯藏(저장)하지 말아 주세요. 또한, 直接(직접) 作成(작성)했거나 퍼블릭 도메인과 같은 自由(자유) 文書(문서)에서 가져왔다는 것을 保證(보증)해야 합니다. 著作權(저작권)이 있는 內容(내용)을 許可(허가) 없이 貯藏(저장)하지 마세요! 자동 편집 스팸으로부터 위키를 보호하기 위해, 다음 CAPTCHA를 풀어주세요: 取消(취소) 編輯 도움말 (새 窓(창)에서 열림)