"越南社會主義共和國憲法正文"의 두 版 사이의 差異

(새 文書:<big>'''越南社會主義共和國憲法'''</big> <big>'''{{ruby|宪法渃共和社会主义越南|Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam}}'''</big> ==開頭== ===()()=== {{ruby|  𱱇過𠇍𠦳𢆥歷史、人民越南勞動勤劬、創造、鬥爭英勇抵𥩯渃吧𡨺渃、㐌熏𤒘𢧚傳統𢞅渃、團結、仁義、堅強、不屈吧𡏦𥩯𢧚𡋂文獻越南。   自𢆥1930、𨑜事領導𧵑黨共產越南由主席...)
 
3番째 줄: 3番째 줄:
==開頭==
==開頭==
===[[漢喃]]===
===[[漢喃]]===
{{ruby|  𱱇過𠇍𠦳𢆥歷史、人民越南勞動勤劬、創造、鬥爭英勇抵𥩯渃吧𡨺渃、㐌熏𤒘𢧚傳統𢞅渃、團結、仁義、堅強、不屈吧𡏦𥩯𢧚𡋂文獻越南。
{{llang|vn|  𱱇過𠇍𠦳𢆥歷史、人民越南勞動勤劬、創造、鬥爭英勇抵𥩯渃吧𡨺渃、㐌熏𤒘𢧚傳統𢞅渃、團結、仁義、堅強、不屈吧𡏦𥩯𢧚𡋂文獻越南。


  自𢆥1930、𨑜事領導𧵑黨共產越南由主席胡志明創立吧㷙鍊、人民些進行局鬥爭𥹰󠄁𨱽、𣹓艱苦、犧牲爲獨立、自由𧵑民族、爲幸福𧵑人民。革命𣎃𠔭成功、𣈜2𣎃9𢆥1945、主席胡志明讀宣言獨立、開生𠚢渃越南民主共和、𫢩羅共和社會主義越南。憑意志吧飭猛𧵑全民族、得事𢴇扡𧵑伴佊𨑗世界、人民些㐌掙戰勝偉大𥪝各局鬥爭解放民族、統一𡐙渃、保衛祖國吧𫜵義務國際、達得仍成就𫰅𡘯、固意義歷史𥪝工局𢷮㵋、迻𡐙渃𠫾𬨠主義社會。
  自𢆥1930、𨑜事領導𧵑黨共產越南由主席胡志明創立吧㷙鍊、人民些進行局鬥爭𥹰󠄁𨱽、𣹓艱苦、犧牲爲獨立、自由𧵑民族、爲幸福𧵑人民。革命𣎃𠔭成功、𣈜2𣎃9𢆥1945、主席胡志明讀宣言獨立、開生𠚢渃越南民主共和、𫢩羅共和社會主義越南。憑意志吧飭猛𧵑全民族、得事𢴇扡𧵑伴佊𨑗世界、人民些㐌掙戰勝偉大𥪝各局鬥爭解放民族、統一𡐙渃、保衛祖國吧𫜵義務國際、達得仍成就𫰅𡘯、固意義歷史𥪝工局𢷮㵋、迻𡐙渃𠫾𬨠主義社會。


  體制化綱領𡏦𥩯𡐙渃𥪝時期過度𬨠主義社會、繼承憲法𢆥1946、憲法𢆥1959、憲法𢆥1980吧憲法𢆥1992、人民越南𡏦𥩯、施行吧保衛憲法尼爲目標民𢀭、渃猛、民主、公平、文明。|
  體制化綱領𡏦𥩯𡐙渃𥪝時期過度𬨠主義社會、繼承憲法𢆥1946、憲法𢆥1959、憲法𢆥1980吧憲法𢆥1992、人民越南𡏦𥩯、施行吧保衛憲法尼爲目標民𢀭、渃猛、民主、公平、文明。}}
===[[國語字]]===
   Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù, sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng nước và giữ nước, đã hun đúc nên truyền thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cường, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam.
   Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù, sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng nước và giữ nước, đã hun đúc nên truyền thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cường, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam.


13番째 줄: 14番째 줄:


   Thể chế hóa Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, kế thừa Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp năm 1980 và Hiến pháp năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và bảo vệ Hiến pháp này vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.}}
   Thể chế hóa Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, kế thừa Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp năm 1980 và Hiến pháp năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và bảo vệ Hiến pháp này vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.}}
===[[韓國語]]飜譯===
===[[韓國語]]飜譯===
 數千 年의 歷史를 통해, 越南 사람들은 熱心히, 創意的으로 일했고, 나라를 建設하고 維持하기 위해 勇敢하게 싸웠으며, 愛國心, 連帶, 人間性, 彈力性, 忍耐心, 屈하지 않고 越南 文化를 構築하는 傳統을 形成했다.
 數千 年의 歷史를 통해, 越南 사람들은 熱心히, 創意的으로 일했고, 나라를 建設하고 維持하기 위해 勇敢하게 싸웠으며, 愛國心, 連帶, 人間性, 彈力性, 忍耐心, 屈하지 않고 越南 文化를 構築하는 傳統을 形成했다.

2024年4月10日(水)10時14分 版

越南(월남)社會主義(사회주의)共和國(공화국)憲法(헌법) ()()()共和(공화)()()()()越南(월남)(Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)

()()

()()

[[|]]:   𱱇過𠇍𠦳𢆥歷史、人民越南勞動勤劬、創造、鬥爭英勇抵𥩯渃吧𡨺渃、㐌熏𤒘𢧚傳統𢞅渃、團結、仁義、堅強、不屈吧𡏦𥩯𢧚𡋂文獻越南。

  自𢆥1930、𨑜事領導𧵑黨共產越南由主席胡志明創立吧㷙鍊、人民些進行局鬥爭𥹰󠄁𨱽、𣹓艱苦、犧牲爲獨立、自由𧵑民族、爲幸福𧵑人民。革命𣎃𠔭成功、𣈜2𣎃9𢆥1945、主席胡志明讀宣言獨立、開生𠚢渃越南民主共和、𫢩羅共和社會主義越南。憑意志吧飭猛𧵑全民族、得事𢴇扡𧵑伴佊𨑗世界、人民些㐌掙戰勝偉大𥪝各局鬥爭解放民族、統一𡐙渃、保衛祖國吧𫜵義務國際、達得仍成就𫰅𡘯、固意義歷史𥪝工局𢷮㵋、迻𡐙渃𠫾𬨠主義社會。

  體制化綱領𡏦𥩯𡐙渃𥪝時期過度𬨠主義社會、繼承憲法𢆥1946、憲法𢆥1959、憲法𢆥1980吧憲法𢆥1992、人民越南𡏦𥩯、施行吧保衛憲法尼爲目標民𢀭、渃猛、民主、公平、文明。

國語(국어)()

   Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù, sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng nước và giữ nước, đã hun đúc nên truyền thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cường, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam.

   Từ năm 1930, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện, Nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh lâu dài, đầy gian khổ, hy sinh vì độc lập, tự do của dân tộc, vì hạnh phúc của Nhân dân. Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bằng ý chí và sức mạnh của toàn dân tộc, được sự giúp đỡ của bạn bè trên thế giới, Nhân dân ta đã giành chiến thắng vĩ đại trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, đạt được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử trong công cuộc đổi mới, đưa đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

   Thể chế hóa Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, kế thừa Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp năm 1980 và Hiến pháp năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và bảo vệ Hiến pháp này vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.}}

韓國語(한국어)飜譯(번역)

數千(수천) ()歷史(역사)를 통해, 越南(월남) 사람들은 熱心(열심)히, 創意的(창의적)으로 일했고, 나라를 建設(건설)하고 維持(유지)하기 위해 勇敢(용감)하게 싸웠으며, 愛國心(애국심), 連帶(연대), 人間性(인간성), 彈力性(탄력성), 忍耐心(인내심), ()하지 않고 越南(월남) 文化(문화)構築(구축)하는 傳統(전통)形成(형성)했다.

1930()부터, 胡志明(호지명) 大統領(대통령)設立(설립)하고 訓鍊(훈련)越南(월남) 共産黨(공산당)指導力(지도력) ()에, 우리 國民(국민)國家(국가)獨立(독립)自由(자유), 國民(국민)幸福(행복)을 위해 犧牲(희생)하는 길고 힘든 鬪爭(투쟁)遂行(수행)해 왔다. 8() 革命(혁명)成功的(성공적)이었고, 1945() 9() 2(), 胡志明(호지명) 大統領(대통령)獨立(독립) 宣言文(선언문)을 읽고, 現在(현재) 越南(월남) 社會主義(사회주의) 共和國(공화국)越南(월남) 民主(민주) 共和國(공화국)을 탄생시켰다. 全國(전국)意志(의지)와 힘으로, () 世界(세계) 親舊(친구)들의 도움으로, 우리 國民(국민)民族(민족) 解放(해방), 國家(국가) 統一(통일), ()() 防禦(방어)國際的(국제적) 義務(의무)를 위한 鬪爭(투쟁)에서 큰 勝利(승리)를 거두었으며, 革新(혁신)과 나라를 社會主義(사회주의)로 가져오는 데 歷史的(역사적) 重要性(중요성)을 지닌 偉大(위대)業績(업적)達成(달성)했다.

1946() 憲法(헌법), 1959() 憲法(헌법), 1980() 憲法(헌법) 및 1992() 憲法(헌법)을 물려받아 社會主義(사회주의)로의 過渡期(과도기)國家(국가)建設(건설)하기 위한 플랫폼을 制度化(제도화)하고, 越南(월남) 사람들은 富裕(부유)한 사람들, ()한 나라, 民主主義(민주주의), 正義(정의)文明(문명)目標(목표)를 위해 이 憲法(헌법)建設(건설), 施行(시행)保護(보호)한다.