1945
正文
「悉𪥘󠄁𤗆𠊛調生𫥨平等。造化朱𣱆仍權空埃固体侵犯得、𥪝仍權𧘇、固權得𤯩、權自由吧權謀求幸福。」 | « Tất cả mọi người đều sinh ra bình đẳng. Tạo-hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm-phạm được, trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự-do và quyền mưu cầu hạnh-phúc. » | "모든 사람은 |
𠳒不朽𧘇於𥪝版宣言獨立𢆥1776𧵑渃美。推㢅𫥨、句𧘇固意義𱺵:悉𪥘󠄁各民族𨑗世界調生𫥨平等;民族𱜢拱固權𤯩、權充暢吧權自由。 | Lời bất-hủ ấy ở trong bản Tuyên-ngôn Độc-lập năm 1776 của nước Mỹ. Suy rộng ra, câu ấy có ý nghĩa là: Tất cả các dân-tộc trên thế-giới đều sinh ra bình-đẳng; dân-tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung-sướng và quyền tự-do. | 이 지옥 같은 |
版宣言人權吧民權𧵑革命法𢆥1791拱吶: | Bản Tuyên-ngôn nhân quyền và dân quyền của Cách-mạng Pháp năm 1791 cũng nói: | 1791 |
「𠊛些生𫥨自由吧平等𧗱權利、吧沛㫻㫻得自由吧平等𧗱權利。」 | « Người ta sinh ra tự-do và bình-đẳng về quyền-lợi, và phải luôn luôn được tự-do và bình đẳng về quyền-lợi. » | " |
妬𱺵仍𨤰沛空埃挃𠳚得。 | Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được. | 아무도 |
勢𦓡欣80𢆥𫢩、𡇐殖民法利用蘿旗自由、平等、博愛、𦤾劫𡐙渃些、壓逼同胞些。行動𧵑衆債𠳾貝人道吧正義。 | Thế mà hơn 80 năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa. | 그러나 80 |
𧗱政治。—衆絕對空朱民些𠬠𡭧自由民主𱜢。 | Về chính trị. — Chúng tuyệt đối không cho dân ta một chút tự do dân chủ nào. | |
衆施行仍律法野蠻。衆立𠀧制度恪僥於中、南、北抵拫捍役統一渃茹𧵑些、抵拫捍民些團結。 | Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung, Nam, Bắc để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân ta đoàn kết. | 그들은 |
衆立𫥨茹囚𡗉欣場學。衆𣦎𢬣㓠𨦬仍𠊛㤇渃傷㐻𧵑些。衆浸各局起義𧵑些𥪝仍𣷭𧖱。 | Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu. | 그들은 |
衆𦀾𫃚輿論、施行政策愚民。 | Chúng ràng-buộc dư luận, thi-hành chính-sách ngu-dân. | 그들은 |
衆用𫇿片、𨢇、醌、抵𫜵朱㐻𥞖些衰弱。 | Chúng dùng thuốc-phiện, rượu, cồn, để làm cho nòi giống ta suy nhược. | 그들은 |
𧗱經濟。—衆剝蛻民些𦤾盡𩩫髓遣朱民隢難少寸、渃些綀殼、蕭條。 | Về kinh-tế. — Chúng bóc lột dân ta đến tận xương tủy khiến cho dân nghèo-nàn thiếu-thốn, nước ta xơ-xác, tiêu-điều. | |
衆劫空𬏇𡐙、𡌢𡎡、原料。 | Chúng cướp không ruộng đất, hầm mỏ, nguyên-liệu. | 그들은 땅과 |
衆𡨺獨權印紙鉑、出港吧入港。 | Chúng giữ độc-quyền in giấy bạc, xuất-cảng và nhập-cảng. | 그들은 |
衆撻𫥨恆𤾓次稅無理、𫜵朱民些、一𱺵民𦓿吧民販、𠭤𢧚貧窮。 | Chúng đặt ra hàng trăm thứ thuế vô lý, làm cho dân ta, nhất là dân cày và dân buôn, trở nên bần cùng. | 그들은 |
衆空朱各茹資產些得𢀭𬨠。衆剝蛻工人些𠬠格無窮殘忍。 | Chúng không cho các nhà tư-sản ta được giầu lên. Chúng bóc lột công-nhân ta một cách vô cùng tàn nhẫn. | 그들은 우리의 부르주아지가 |
𬁒秋𢆥1940、發哳日𦤾侵凌東洋抵𢲫添根據打同盟、時𡇐殖民法跪𨆝投降、𢲫𨷯渃些逴日。自妬民些𠹾𠄩層鋥𦀗:法吧日。自妬、民些𪨈極苦、隢難。結果𱺵𡳳𢆥𢫑𨖅頭𢆥𫢩、自廣治𦤾北圻、欣2兆同胞些被𣩂𩟡。 | Mùa thu năm 1940, phát-xít Nhật đến xâm-lăng Đông-Dương để mở thêm căn-cứ đánh Đồng-Minh, thì bọn thực-dân Pháp quỳ gối đầu hàng, mở cửa nước ta rước Nhật. Từ đó dân ta chịu hai tầng xiềng-xích: Pháp và Nhật. Từ đó, dân ta càng cực khổ, nghèo nàn. Kết quả là cuối năm ngoái sang đầu năm nay, từ Quảng-trị đến Bắc-kỳ, hơn 2 triệu đồng bào ta bị chết đói. | 1940 |
𣈜9𣎃3𢆥𫢩日削器械𧵑軍隊法。𡇐殖民法或𠬃𧼋、或投降。勢𱺵拯仍衆空「保護」得些、債徠、𥪝5𢆥、衆㐌「𬥓」渃些2吝朱日。 | Ngày 9 tháng 3 năm nay Nhật tước khí-giới của quân đội Pháp. Bọn thực-dân Pháp hoặc bỏ chạy, hoặc đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không « bảo-hộ » được ta, trái lại, trong 5 năm, chúng đã « bán » nước ta 2 lần cho Nhật. | 올해 3 |
𠓀𣈜9𣎃3、別包吝越盟㐌叫噲𠊛法聯盟抵𢶢日。𡇐殖民法㐌空答應、徠𣦎𢬣恐怖越盟欣𠓀。甚至𦤾欺輸𧼋、衆𡀳忍心𪲽脺數佟囚政治於安沛吧高平。 | Trước ngày 9 tháng 3, biết bao lần Việt-Minh đã kêu gọi người Pháp liên-minh để chống Nhật. Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng, lại thẳng tay khủng bố Việt-Minh hơn trước. Thậm chí đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông tù chính-trị ở Yên-Báy và Cao-Bằng. | 3 |
雖丕、對貝𠊛法、同胞些吻𡨺𠬠態度寬洪吧人道。𢖖󠄁局變動𣈜9𣎃3、越盟㐌𢴇朱𡗉𠊛法𧼋過邊陲、徠救朱𠊛法𫥨𠺌茹監日、吧保衛性命、財產朱𣱆。 | Tuy vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng và nhân đạo. Sau cuộc biến động ngày 9 tháng 3, Việt-Minh đã giúp cho nhiều người Pháp chạy qua biên thùy, lại cứu cho người Pháp ra khỏi nhà giam Nhật, và bảo vệ tính mạng, tài sản cho họ. | 그러나 프랑스 |