越南(월남)獨立宣言(독립선언)

十八子(십팔자) (討論(토론) | 寄與(기여))님의 2024()7()24()())01()24() ()

1945() 9()2(), 胡志明(호지명)月南(월남) 北部(북부) 都市(도시) ()()()()바딘廣場(광장)에서 越南(월남)獨立宣言(독립선언)朗讀(낭독)했다.

正文(정문)

()() 國語(국어)() 韓國語(한국어)飜譯(번역)
「悉𪥘󠄁𤗆𠊛調生𫥨平等。造化朱𣱆仍權空埃固体侵犯得、𥪝仍權𧘇、固權得𤯩、權自由吧權謀求幸福。」 « Tất cả mọi người đều sinh ra bình đẳng. Tạo-hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm-phạm được, trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự-do và quyền mưu cầu hạnh-phúc. » "모든 사람은 平等(평등)하게 태어납니다. 그들에게 不可侵(불가침)權利(권리)附與(부여)하기 위한 것인데, 그 ()에는 生命權(생명권), 自由權(자유권), 幸福追求權(행복추구권)包含(포함)되어 있다."
𠳒不朽𧘇於𥪝版宣言獨立𢆥1776𧵑渃美。推㢅𫥨、句𧘇固意義𱺵:悉𪥘󠄁各民族𨑗世界調生𫥨平等;民族𱜢拱固權𤯩、權充暢吧權自由。 Lời bất-hủ ấy ở trong bản Tuyên-ngôn Độc-lập năm 1776 của nước Mỹ. Suy rộng ra, câu ấy có ý nghĩa là: Tất cả các dân-tộc trên thế-giới đều sinh ra bình-đẳng; dân-tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung-sướng và quyền tự-do. 이 지옥 같은 單語(단어)는 1776() 美國獨立宣言(미국독립선언)에 나온다. 大體(대체)로 이 句節(귀절)意味(의미)世上(세상)의 모든 民族(민족)平等(평등)하게 創造(창조)되었다는 것입니다. 모든 國家(국가)生命權(생명권), 幸福權(행복권), 自由權(자유권)이 있습니다.
版宣言人權吧民權𧵑革命法𢆥1791拱吶: Bản Tuyên-ngôn nhân quyền và dân quyền của Cách-mạng Pháp năm 1791 cũng nói: 1791() 佛蘭西(불란서)革命(혁명)人權(인권)市民權(시민권) 宣言(선언)도 다음과 같이 말했다:
「𠊛些生𫥨自由吧平等𧗱權利、吧沛㫻㫻得自由吧平等𧗱權利。」 « Người ta sinh ra tự-do và bình-đẳng về quyền-lợi, và phải luôn luôn được tự-do và bình đẳng về quyền-lợi. » "人間(인간)은 태어날 때부터 자유롭고 平等(평등)權利(권리)를 가지고 있으며, 恒常(항상) 자유롭고 平等(평등)權利(권리)를 가져야 한다."
妬𱺵仍𨤰沛空埃挃𠳚得。 Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được. 아무도 否認(부인)할 수 없는 理由(이유)다.
勢𦓡欣80𢆥𫢩、𡇐殖民法利用蘿旗自由、平等、博愛、𦤾劫𡐙渃些、壓逼同胞些。行動𧵑衆債𠳾貝人道吧正義。 Thế mà hơn 80 năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa. 그러나 80()이 넘는 歲月(세월) 동안 프랑스 植民主義(식민주의)()들은 自由(자유), 平等(평등), 博愛(박애)旗발(깃발)利用(이용)하여 祖國(조국)强奪(강탈)하고 同胞(동포)抑壓(억압)해 왔습니다. 그들의 行爲(행위)人類愛(인류애)正義(정의)完全(완전)히 어긋난다.
𧗱政治。—衆絕對空朱民些𠬠𡭧自由民主𱜢。 Về chính trị. — Chúng tuyệt đối không cho dân ta một chút tự do dân chủ nào. 政治的(정치적). -그들은 우리 國民(국민)에게 民主的(민주적) 自由(자유)絶對(절대) 주지 않습니다.
衆施行仍律法野蠻。衆立𠀧制度恪僥於中、南、北抵拫捍役統一渃茹𧵑些、抵拫捍民些團結。 Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung, Nam, Bắc để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân ta đoàn kết. 그들은 野蠻的(야만적)()執行(집행)합니다. 그들은 中部(중부), 南部(남부), 北部(북부)에 3()政權(정권)을 세워 祖國(조국)統一(통일)을 가로막고 우리 人民(인민)團結(단결)을 가로막고 있습니다.
衆立𫥨茹囚𡗉欣場學。衆𣦎𢬣㓠𨦬仍𠊛㤇渃傷㐻𧵑些。衆浸各局起義𧵑些𥪝仍𣷭𧖱。 Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu. 그들은 學校(학교)보다 矯導所(교도소)를 더 많이 세웠다. 그들은 우리의 愛國者(애국자)들을 直接(직접) 虐殺(학살)했습니다. 그들은 우리의 蜂起(봉기)를 피웅덩이로 적셨다.
衆𦀾𫃚輿論、施行政策愚民。 Chúng ràng-buộc dư luận, thi-hành chính-sách ngu-dân. 그들은 輿論(여론)束縛(속박)하고 어리석은 政策(정책)施行(시행)합니다.
衆用𫇿片、𨢇、醌、抵𫜵朱㐻𥞖些衰弱。 Chúng dùng thuốc-phiện, rượu, cồn, để làm cho nòi giống ta suy nhược. 그들은 阿片(아편), 알코올, 알코올을 使用(사용)하여 우리 人種(인종)을 약화시킵니다.
𧗱經濟。—衆剝蛻民些𦤾盡𩩫髓遣朱民隢難少寸、渃些綀殼、蕭條。 Về kinh-tế. — Chúng bóc lột dân ta đến tận xương tủy khiến cho dân nghèo-nàn thiếu-thốn, nước ta xơ-xác, tiêu-điều. 經濟的(경제적). 그들은 우리 國民(국민)을 뼛속까지 搾取(착취)하여 우리 國民(국민)을 가난하고 窮乏(궁핍)하게 만들었으며, 우리 나라를 窮乏(궁핍)하게 만들었습니다.
衆劫空𬏇𡐙、𡌢𡎡、原料。 Chúng cướp không ruộng đất, hầm mỏ, nguyên-liệu. 그들은 땅과 鑛山(광산)原資材(원자재)도 없이 掠奪(약탈)恣行(자행)했습니다.
衆𡨺獨權印紙鉑、出港吧入港。 Chúng giữ độc-quyền in giấy bạc, xuất-cảng và nhập-cảng. 그들은 紙幣(지폐) 印刷(인쇄), 輸出(수출)輸入(수입)()獨占權(독점권)保有(보유)합니다.
衆撻𫥨恆𤾓次稅無理、𫜵朱民些、一𱺵民𦓿吧民販、𠭤𢧚貧窮。 Chúng đặt ra hàng trăm thứ thuế vô lý, làm cho dân ta, nhất là dân cày và dân buôn, trở nên bần cùng. 그들은 數百(수백) 가지의 不合理(불합리)稅金(세금)賦課(부과)하여 우리 百姓(백성)들, ()히 쟁기질하는 사람들과 商人(상인)들을 가난하게 만들었습니다.
衆空朱各茹資產些得𢀭𬨠。衆剝蛻工人些𠬠格無窮殘忍。 Chúng không cho các nhà tư-sản ta được giầu lên. Chúng bóc lột công-nhân ta một cách vô cùng tàn nhẫn. 그들은 우리의 부르주아지가 富者(부자)가 되는 것을 許容(허용)하지 않는다. 그들은 우리 勞動者(노동자)들을 無慈悲(무자비)하게 搾取(착취)합니다.
𬁒秋𢆥1940、發哳日𦤾侵凌東洋抵𢲫添根據打同盟、時𡇐殖民法跪𨆝投降、𢲫𨷯渃些逴日。自妬民些𠹾𠄩層鋥𦀗:法吧日。自妬、民些𪨈極苦、隢難。結果𱺵𡳳𢆥𢫑𨖅頭𢆥𫢩、自廣治𦤾北圻、欣2兆同胞些被𣩂𩟡。 Mùa thu năm 1940, phát-xít Nhật đến xâm-lăng Đông-Dương để mở thêm căn-cứ đánh Đồng-Minh, thì bọn thực-dân Pháp quỳ gối đầu hàng, mở cửa nước ta rước Nhật. Từ đó dân ta chịu hai tầng xiềng-xích: Pháp và Nhật. Từ đó, dân ta càng cực khổ, nghèo nàn. Kết quả là cuối năm ngoái sang đầu năm nay, từ Quảng-trị đến Bắc-kỳ, hơn 2 triệu đồng bào ta bị chết đói. 1940() 가을, 日本(일본) 파시스트들은 共産主義者(공산주의자)들과 싸우기 위해 더 많은 基地(기지)를 열기 위해 인도차이나에 왔지만, 프랑스 植民主義(식민주의)()들은 무릎을 꿇고 降伏(항복)하고 日本(일본)을 받아들이기 위해 우리 나라의 ()을 열었습니다. 그 以後(이후)로 우리 國民(국민)은 프랑스와 日本(일본)이라는 두 겹의 사슬에 묶여 있습니다. 그 以後(이후)로 우리 民族(민족)漸漸(점점)悲慘(비참)하고 가난해졌습니다. 그 結果(결과) 지난해 ()부터 올해 ()까지 꽝찌에서 북베트남에 이르기까지 200() ()이 넘는 우리 同胞(동포)들이 굶어 죽었다.
𣈜9𣎃3𢆥𫢩日削器械𧵑軍隊法。𡇐殖民法或𠬃𧼋、或投降。勢𱺵拯仍衆空「保護」得些、債徠、𥪝5𢆥、衆㐌「𬥓」渃些2吝朱日。 Ngày 9 tháng 3 năm nay Nhật tước khí-giới của quân đội Pháp. Bọn thực-dân Pháp hoặc bỏ chạy, hoặc đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không « bảo-hộ » được ta, trái lại, trong 5 năm, chúng đã « bán » nước ta 2 lần cho Nhật. 올해 3() 9(), 日本(일본)은 프랑스()軍備(군비)剝奪(박탈)했다. 프랑스 植民地(식민지) 開拓者(개척자)들은 도망가거나 降伏(항복)했다. 그래서 그들은 우리를 "保護(보호)"하지 않았을 뿐만 아니라 反對(반대)로 5() 동안 우리나라를 日本(일본)에 두 ()이나 "팔아넘겼다".
𠓀𣈜9𣎃3、別包吝越盟㐌叫噲𠊛法聯盟抵𢶢日。𡇐殖民法㐌空答應、徠𣦎𢬣恐怖越盟欣𠓀。甚至𦤾欺輸𧼋、衆𡀳忍心𪲽脺數佟囚政治於安沛吧高平。 Trước ngày 9 tháng 3, biết bao lần Việt-Minh đã kêu gọi người Pháp liên-minh để chống Nhật. Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng, lại thẳng tay khủng bố Việt-Minh hơn trước. Thậm chí đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông tù chính-trị ở Yên-Báy và Cao-Bằng. 3() 9() 以前(이전)에, 베트민은 여러 次例(차례) 프랑스()들에게 日本(일본)對抗(대항)하여 團結(단결)할 것을 促求(촉구)했다. 프랑스 植民主義(식민주의)()들은 이에 對應(대응)하지 않았고, 以前(이전)보다 더 直接的(직접적)으로 베트민을 恐怖(공포)에 떨게 했다. 敗北(패배)했을 때에도 옌바이와 차오방에서 수많은 政治犯(정치범)無慈悲(무자비)하게 殺害(살해)했다.
雖丕、對貝𠊛法、同胞些吻𡨺𠬠態度寬洪吧人道。𢖖󠄁局變動𣈜9𣎃3、越盟㐌𢴇朱𡗉𠊛法𧼋過邊陲、徠救朱𠊛法𫥨𠺌茹監日、吧保衛性命、財產朱𣱆。 Tuy vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng và nhân đạo. Sau cuộc biến động ngày 9 tháng 3, Việt-Minh đã giúp cho nhiều người Pháp chạy qua biên thùy, lại cứu cho người Pháp ra khỏi nhà giam Nhật, và bảo vệ tính mạng, tài sản cho họ. 그러나 프랑스()들에게 우리 同胞(동포)들은 如前(여전)寬大(관대)하고 人間的(인간적)態度(태도)維持(유지)하고 있습니다. 3() 9() 抗爭(항쟁) 以後(이후), 베트민은 많은 프랑스()들이 國境(국경)을 넘어 脫出(탈출)할 수 있도록 도왔고, 日本(일본)() 捕虜(포로)에서 프랑스()들을 救出(구출)했으며, 그들의 生命(생명)財産(재산)保護(보호)했다.
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)
例示(예시) 例示(예시) 例示(예시)