警告(경고): 이 文書(문서)의 오래된 版(판)을 編輯(편집)하고 있습니다. 이것을 貯藏(저장)하면, 이 版(판) 以後(이후)로 바뀐 모든 編輯(편집)이 사라집니다. 警告(경고): 로그인하지 않았습니다. 編輯(편집)을 하면 IP住所(주소)가 公開(공개)되게 됩니다. 로그인하거나 計定(계정)을 生成(생성)하면 編輯者(편집자)가 使用者(사용자)名(명)으로 記錄(기록)되고, 다른 長點(장점)도 있습니다.스팸 防止(방지) 檢査(검사)입니다. 이것을 入力(입력)하지 마세요![[1945年]] [[9月2日]], [[胡志明]]은 [[越南]] 北部 都市 [[城庯河內]]의 [[바딘廣場]]에서 '''越南獨立宣言'''을 朗讀했다. == 正文 == {| class="wikitable" |+ |- ! [[字喃]] !! [[國語字]] !! [[韓國語]]飜譯 |- | colspan="3" style="text-align: center;" | '''<big>越南獨立宣言</big>'''<br>'''<big>tuyên ngôn độc lập của nước việt nam dân chủ cộng hòa</big>'''<br>'''<big>{{lang|vi|宣言獨立𧵑渃越南民主共和}}</big>''' |- | {{lang|vi|「悉𪥘󠄁𤗆𠊛調生𫥨平等。造化朱𣱆仍權空埃固体侵犯得、𥪝仍權𧘇、固權得𤯩、權自由吧權謀求幸福。」}} | « Tất cả mọi người đều sinh ra bình đẳng. Tạo-hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm-phạm được, trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự-do và quyền mưu cầu hạnh-phúc. » | "모든 사람은 平等하게 태어납니다. 그들에게 不可侵의 權利를 附與하기 위한 것인데, 그 中에는 生命權, 自由權, 幸福追求權이 包含되어 있다." |- | {{lang|vi|𠳒不朽𧘇於𥪝版宣言獨立𢆥1776𧵑渃美。推㢅𫥨、句𧘇固意義𱺵:悉𪥘󠄁各民族𨑗世界調生𫥨平等;民族𱜢拱固權𤯩、權充暢吧權自由。}} | Lời bất-hủ ấy ở trong bản Tuyên-ngôn Độc-lập năm 1776 của nước Mỹ. Suy rộng ra, câu ấy có ý nghĩa là: Tất cả các dân-tộc trên thế-giới đều sinh ra bình-đẳng; dân-tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung-sướng và quyền tự-do. | 이 지옥 같은 單語는 1776年 [[美國獨立宣言]]에 나온다. 大體로 이 句節의 意味는 世上의 모든 民族이 平等하게 創造되었다는 것입니다. 모든 國家는 生命權, 幸福權, 自由權이 있습니다. |- | {{lang|vi|版宣言人權吧民權𧵑革命法𢆥1791拱吶:}} | Bản Tuyên-ngôn nhân quyền và dân quyền của Cách-mạng Pháp năm 1791 cũng nói: | 1791年 [[佛蘭西革命]]의 人權 및 市民權 宣言도 다음과 같이 말했다: |- | {{lang|vi|「𠊛些生𫥨自由吧平等𧗱權利、吧沛㫻㫻得自由吧平等𧗱權利。」}} | « Người ta sinh ra tự-do và bình-đẳng về quyền-lợi, và phải luôn luôn được tự-do và bình đẳng về quyền-lợi. » | "人間은 태어날 때부터 자유롭고 平等한 權利를 가지고 있으며, 恒常 자유롭고 平等한 權利를 가져야 한다." |- | {{lang|vi|妬𱺵仍𨤰沛空埃挃𠳚得。}} | Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được. | 아무도 否認할 수 없는 理由다. |- | {{lang|vi|勢𦓡欣80𢆥𫢩、𡇐殖民法利用蘿旗自由、平等、博愛、𦤾劫𡐙渃些、壓逼同胞些。行動𧵑衆債𠳾貝人道吧正義。}} | Thế mà hơn 80 năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa. | 그러나 80年이 넘는 歲月 동안 프랑스 植民主義者들은 自由, 平等, 博愛의 旗발을 利用하여 祖國을 强奪하고 同胞를 抑壓해 왔습니다. 그들의 行爲는 人類愛와 正義에 完全히 어긋난다. |- | {{lang|vi|𧗱政治。—衆絕對空朱民些𠬠𡭧自由民主𱜢。}} | Về chính trị. — Chúng tuyệt đối không cho dân ta một chút tự do dân chủ nào. | 政治的. -그들은 우리 國民에게 民主的 自由를 絶對 주지 않습니다. |- | {{lang|vi|衆施行仍律法野蠻。衆立𠀧制度恪僥於中、南、北抵拫捍役統一渃茹𧵑些、抵拫捍民些團結。}} | Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung, Nam, Bắc để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân ta đoàn kết. | 그들은 野蠻的인 法을 執行합니다. 그들은 中部, 南部, 北部에 3個의 政權을 세워 祖國의 統一을 가로막고 우리 人民의 團結을 가로막고 있습니다. |- | {{lang|vi|衆立𫥨茹囚𡗉欣場學。衆𣦎𢬣㓠𨦬仍𠊛㤇渃傷㐻𧵑些。衆浸各局起義𧵑些𥪝仍𣷭𧖱。}} | Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu. | 그들은 學校보다 矯導所를 더 많이 세웠다. 그들은 우리의 愛國者들을 直接 虐殺했습니다. 그들은 우리의 蜂起를 피웅덩이로 적셨다. |- | {{lang|vi|衆𦀾𫃚輿論、施行政策愚民。}} | Chúng ràng-buộc dư luận, thi-hành chính-sách ngu-dân. | 그들은 輿論을 束縛하고 어리석은 政策을 施行합니다. |- | {{lang|vi|衆用𫇿片、𨢇、醌、抵𫜵朱㐻𥞖些衰弱。}} | Chúng dùng thuốc-phiện, rượu, cồn, để làm cho nòi giống ta suy nhược. | 그들은 阿片, 알코올, 알코올을 使用하여 우리 人種을 약화시킵니다. |- | {{lang|vi|𧗱經濟。—衆剝蛻民些𦤾盡𩩫髓遣朱民隢難少寸、渃些綀殼、蕭條。}} | Về kinh-tế. — Chúng bóc lột dân ta đến tận xương tủy khiến cho dân nghèo-nàn thiếu-thốn, nước ta xơ-xác, tiêu-điều. | 經濟的. 그들은 우리 國民을 뼛속까지 搾取하여 우리 國民을 가난하고 窮乏하게 만들었으며, 우리 나라를 窮乏하게 만들었습니다. |- | {{lang|vi|衆劫空𬏇𡐙、𡌢𡎡、原料。}} | Chúng cướp không ruộng đất, hầm mỏ, nguyên-liệu. | 그들은 땅과 鑛山과 原資材도 없이 掠奪을 恣行했습니다. |- | {{lang|vi|衆𡨺獨權印紙鉑、出港吧入港。}} | Chúng giữ độc-quyền in giấy bạc, xuất-cảng và nhập-cảng. | 그들은 紙幣 印刷, 輸出 및 輸入에 對한 獨占權을 保有합니다. |- | {{lang|vi|衆撻𫥨恆𤾓次稅無理、𫜵朱民些、一𱺵民𦓿吧民販、𠭤𢧚貧窮。}} | Chúng đặt ra hàng trăm thứ thuế vô lý, làm cho dân ta, nhất là dân cày và dân buôn, trở nên bần cùng. | 그들은 數百 가지의 不合理한 稅金을 賦課하여 우리 百姓들, 特히 쟁기질하는 사람들과 商人들을 가난하게 만들었습니다. |- | {{lang|vi|衆空朱各茹資產些得𢀭𬨠。衆剝蛻工人些𠬠格無窮殘忍。}} | Chúng không cho các nhà tư-sản ta được giầu lên. Chúng bóc lột công-nhân ta một cách vô cùng tàn nhẫn. | 그들은 우리의 부르주아지가 富者가 되는 것을 許容하지 않는다. 그들은 우리 勞動者들을 無慈悲하게 搾取합니다. |- | {{lang|vi|𬁒秋𢆥1940、發哳日𦤾侵凌東洋抵𢲫添根據打同盟、時𡇐殖民法跪𨆝投降、𢲫𨷯渃些逴日。自妬民些𠹾𠄩層鋥𦀗:法吧日。自妬、民些𪨈極苦、隢難。結果𱺵𡳳𢆥𢫑𨖅頭𢆥𫢩、自廣治𦤾北圻、欣2兆同胞些被𣩂𩟡。}} | Mùa thu năm 1940, phát-xít Nhật đến xâm-lăng Đông-Dương để mở thêm căn-cứ đánh Đồng-Minh, thì bọn thực-dân Pháp quỳ gối đầu hàng, mở cửa nước ta rước Nhật. Từ đó dân ta chịu hai tầng xiềng-xích: Pháp và Nhật. Từ đó, dân ta càng cực khổ, nghèo nàn. Kết quả là cuối năm ngoái sang đầu năm nay, từ Quảng-trị đến Bắc-kỳ, hơn 2 triệu đồng bào ta bị chết đói. | 1940年 가을, 日本 파시스트들은 共産主義者들과 싸우기 위해 더 많은 基地를 열기 위해 인도차이나에 왔지만, 프랑스 植民主義者들은 무릎을 꿇고 降伏하고 日本을 받아들이기 위해 우리 나라의 門을 열었습니다. 그 以後로 우리 國民은 프랑스와 日本이라는 두 겹의 사슬에 묶여 있습니다. 그 以後로 우리 民族은 漸漸 더 悲慘하고 가난해졌습니다. 그 結果 지난해 末부터 올해 初까지 꽝찌에서 북베트남에 이르기까지 200萬 名이 넘는 우리 同胞들이 굶어 죽었다. |- | {{lang|vi|𣈜9𣎃3𢆥𫢩日削器械𧵑軍隊法。𡇐殖民法或𠬃𧼋、或投降。勢𱺵拯仍衆空「保護」得些、債徠、𥪝5𢆥、衆㐌「𬥓」渃些2吝朱日。}} | Ngày 9 tháng 3 năm nay Nhật tước khí-giới của quân đội Pháp. Bọn thực-dân Pháp hoặc bỏ chạy, hoặc đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không « bảo-hộ » được ta, trái lại, trong 5 năm, chúng đã « bán » nước ta 2 lần cho Nhật. | 올해 3月 9日, 日本은 프랑스軍의 軍備를 剝奪했다. 프랑스 植民地 開拓者들은 도망가거나 降伏했다. 그래서 그들은 우리를 "保護"하지 않았을 뿐만 아니라 反對로 5年 동안 우리나라를 日本에 두 番이나 "팔아넘겼다". |- | {{lang|vi|𠓀𣈜9𣎃3、別包吝越盟㐌叫噲𠊛法聯盟抵𢶢日。𡇐殖民法㐌空答應、徠𣦎𢬣恐怖越盟欣𠓀。甚至𦤾欺輸𧼋、衆𡀳忍心𪲽脺數佟囚政治於安沛吧高平。}} | Trước ngày 9 tháng 3, biết bao lần Việt-Minh đã kêu gọi người Pháp liên-minh để chống Nhật. Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng, lại thẳng tay khủng bố Việt-Minh hơn trước. Thậm chí đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông tù chính-trị ở Yên-Báy và Cao-Bằng. | 3月 9日 以前에, 베트민은 여러 次例 프랑스人들에게 日本에 對抗하여 團結할 것을 促求했다. 프랑스 植民主義者들은 이에 對應하지 않았고, 以前보다 더 直接的으로 베트민을 恐怖에 떨게 했다. 敗北했을 때에도 옌바이와 차오방에서 수많은 政治犯을 無慈悲하게 殺害했다. |- | {{lang|vi|雖丕、對貝𠊛法、同胞些吻𡨺𠬠態度寬洪吧人道。𢖖󠄁局變動𣈜9𣎃3、越盟㐌𢴇朱𡗉𠊛法𧼋過邊陲、徠救朱𠊛法𫥨𠺌茹監日、吧保衛性命、財產朱𣱆。}} | Tuy vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng và nhân đạo. Sau cuộc biến động ngày 9 tháng 3, Việt-Minh đã giúp cho nhiều người Pháp chạy qua biên thùy, lại cứu cho người Pháp ra khỏi nhà giam Nhật, và bảo vệ tính mạng, tài sản cho họ. | 그러나 프랑스人들에게 우리 同胞들은 如前히 寬大하고 人間的인 態度를 維持하고 있습니다. 3月 9日 抗爭 以後, 베트민은 많은 프랑스人들이 國境을 넘어 脫出할 수 있도록 도왔고, 日本軍 捕虜에서 프랑스人들을 救出했으며, 그들의 生命과 財産을 保護했다. |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |- | 例示 || 例示 || 例示 |} [[分類:越南史]] 要約(요약): 國漢大百科(국한대백과)에서의 모든 寄與(기여)는 크리에이티브 커먼즈 著作者(저작자)表示(표시)-同一(동일)條件(조건)變更(변경)許諾(허락) 라이선스로 配布(배포)된다는 點(점)을 留意(유의)해 주세요 (仔細(자세)한 內容(내용)에 對(대)해서는 國漢大百科(국한대백과):著作權(저작권) 文書(문서)를 읽어주세요). 萬若(만약) 여기에 同意(동의)하지 않는다면 文書(문서)를 貯藏(저장)하지 말아 주세요. 또한, 直接(직접) 作成(작성)했거나 퍼블릭 도메인과 같은 自由(자유) 文書(문서)에서 가져왔다는 것을 保證(보증)해야 합니다. 著作權(저작권)이 있는 內容(내용)을 許可(허가) 없이 貯藏(저장)하지 마세요! 자동 편집 스팸으로부터 위키를 보호하기 위해, 다음 CAPTCHA를 풀어주세요: 取消(취소) 編輯 도움말 (새 窓(창)에서 열림) 이 文書(문서)에서 使用(사용)한 틀: 틀:Lang (編輯)